Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Syria

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Syria vào năm 2011 là 804.16 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Syria giảm 665.03 triệu USD so với con số 1.47 tỷ USD trong năm 2010.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Syria năm 2012 là 440.16 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Syria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Syria được ghi nhận vào năm 1970 là -100,000 USD, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 804.16 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.57 tỷ USD vào năm 2009.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Syria giai đoạn 1970 - 2011

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Syria giai đoạn 1970 - 2011 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2011 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2009 là 2.57 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là -100,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Syria qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Syria giai đoạn (1970 - 2011) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2011804,162,640
20101,469,196,863
20092,569,548,272
20081,465,623,386
20071,241,959,115
2006659,000,000
2005500,000,000
2004275,000,000
2003160,000,000
2002115,000,000
2001110,000,000
2000270,000,000
1999263,000,000
199882,000,000
199780,000,000
199689,000,000
1995100,000,000
1994251,000,000
1993109,000,000
199257,000,000
199154,000,000
199040,000,000
198930,000,000
198827,000,000
198722,000,000
198620,000,000
198515,000,000
198450,000
1983-20,000
198295,000
198140,000
1980-40,000
197940,000
19780
197790,000
1976100,000
1975140,000
197410,000
1973-45,000
197210,000
19710
1970-100,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bosnia và Herzegovina1,035,178,227851,454,2761,841,972,23066,736,4681998-2023
Liberia744,581,110960,192,4692,309,981,241-132,130,0001970-2023
Hungary-72,234,232,901-1,987,414,897167,399,384,338-72,234,232,9011982-2023
Cộng hòa Dân chủ Congo2,375,258,8871,409,373,8422,891,607,809-243,200,0001970-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Albania1,620,982,5511,441,381,8911,620,982,5511980-2023
Mauritius759,821,260579,773,450759,821,260-27,675,5661970-2023
Canada42,076,242,12050,229,920,776120,451,484,86290,061,2441970-2023
Hồng Kông121,985,594,745122,407,913,138181,047,431,127-267,220,6211970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm