Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Haiti

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Haiti vào năm 2023 là 23.65 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Haiti giảm 15.77 triệu USD so với con số 39.41 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Haiti năm 2024 là 14.19 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Haiti và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Haiti được ghi nhận vào năm 1970 là 2.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 23.65 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 374.86 triệu USD vào năm 2017.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Haiti giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Haiti giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 374.86 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là -2.80 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Haiti qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Haiti giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202323,647,920
202239,413,200
202151,299,000
202025,000,000
201975,000,000
2018105,000,000
2017374,860,000
2016104,900,000
2015105,680,000
201499,000,000
2013161,918,586
2012156,000,000
2011119,000,000
2010178,000,000
200955,470,000
200829,800,000
200774,500,000
2006160,600,000
200526,000,000
20045,900,000
200313,800,000
20025,700,000
20014,400,000
200013,250,000
199930,000,000
199810,760,000
19974,000,000
19964,100,000
19957,400,000
1994-2,800,000
1993-2,800,000
1992-2,200,000
1991-1,800,000
19908,000,000
19899,360,000
198810,100,000
19874,680,000
19864,820,000
19854,920,000
19844,460,000
19838,420,000
19827,080,000
19818,340,000
198013,000,000
197912,000,000
197810,000,000
19778,000,000
19767,780,000
19752,640,000
19747,939,993
19736,980,000
19724,059,985
19713,400,000
19702,800,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ghana1,319,315,6151,428,411,7373,879,831,470-18,260,9701970-2023
Montenegro525,868,957872,558,5501,550,285,725226,702,4062007-2023
Malaysia7,918,601,05015,027,992,71120,245,157,32794,000,0001970-2023
Nam Phi3,442,331,5069,238,990,82840,658,789,145-484,547,3341970-2023
Gabon1,150,733,2801,104,592,0401,716,511,510-285,112,5151970-2023
Guatemala1,583,156,5401,450,072,8303,626,364,530-1,016,996,7741970-2023
Myanmar1,520,172,0001,238,500,0004,804,272,487-1,540,0001971-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm