Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ethiopia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ethiopia vào năm 2023 là 3.26 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ethiopia giảm 407.03 triệu USD so với con số 3.67 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ethiopia năm 2024 là 2.90 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ethiopia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ethiopia được ghi nhận vào năm 1977 là 5.85 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 3.26 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.26 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ethiopia giai đoạn 1977 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ethiopia giai đoạn 1977 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1977 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 4.26 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1978 là 0 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ethiopia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ethiopia giai đoạn (1977 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20233,262,966,284
20223,669,991,332
20214,259,445,795
20202,395,799,881
20192,548,743,427
20183,360,419,369
20174,017,159,565
20164,142,937,496
20152,626,517,918
20141,855,052,154
20131,343,876,024
2012278,562,822
2011628,624,806
2010288,271,568
2009221,459,581
2008108,537,544
2007222,000,573
2006545,257,102
2005265,111,675
2004545,100,000
2003465,000,000
2002255,000,000
2001349,400,000
2000134,640,000
199969,980,000
1998260,670,000
1997288,490,000
199621,930,000
199514,140,000
199417,210,000
19933,500,000
1992170,000
19910
19900
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820
19810
19800
19790
19780
19775,845,411

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Pháp8,803,377,982109,574,904,465109,574,904,465525,655,9001970-2023
Djibouti137,009,451187,022,848286,004,468-130,0001973-2023
Botswana665,417,580709,624,140709,624,140-319,055,8581974-2023
Seychelles239,706,294189,827,389613,208,7761,350,0001970-2023
Cộng hòa Síp-3,562,882,56316,366,465,402113,114,188,087-75,646,450,8851970-2023
Bahamas322,456,455530,913,950871,970,000-30,200,0001970-2023
Eritrea2,070,380-32,045,67091,000,000-60,671,9101992-2023
Slovakia-327,742,4824,827,084,8665,701,436,727-1,141,703,4411993-2023
Việt Nam18,500,000,00017,900,000,00018,500,000,000-890,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm