Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Moldova

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Moldova vào năm 2023 là 357.20 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Moldova giảm 228.82 triệu USD so với con số 586.02 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Moldova năm 2024 là 217.73 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Moldova và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Moldova được ghi nhận vào năm 1992 là 17.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 357.20 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 726.61 triệu USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Moldova giai đoạn 1992 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Moldova giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 726.61 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 11.57 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Moldova qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Moldova giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023357,200,000
2022586,020,000
2021386,120,000
2020155,720,000
2019521,370,000
2018309,640,000
2017149,520,000
201687,440,000
2015225,870,000
2014345,900,000
2013241,880,000
2012251,200,000
2011372,880,000
2010297,050,000
2009263,960,000
2008726,610,000
2007536,020,000
2006258,680,000
2005190,700,000
2004151,010,000
200373,750,000
200284,050,000
2001103,440,000
2000127,540,000
199937,870,000
199875,510,000
199778,740,000
199623,740,000
199566,910,000
199411,568,000
199314,000,000
199217,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Việt Nam18,500,000,00017,900,000,00018,500,000,000-890,0001970-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Bahrain6,839,627,6601,951,329,7876,839,627,660-418,036,8751973-2023
Turkmenistan1,378,312,080936,039,7104,553,000,000101992-2023
Iceland1,632,083,7821,398,126,7986,872,169,567-6,999,892,9811970-2023
Tuvalu166,290199,4301,751,075-119,0882001-2023
Phần Lan-341,091,56213,079,164,23523,579,233,205-10,529,085,8541970-2023
Bhutan22,778,26211,916,04875,274,009-16,553,7601974-2024
Vương quốc Anh-89,474,261,72544,897,919,401324,813,224,213-89,474,261,7251970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm