Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Latvia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Latvia vào năm 2023 là 1.69 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Latvia tăng 471.68 triệu USD so với con số 1.22 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Latvia năm 2024 là 2.34 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Latvia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Latvia được ghi nhận vào năm 1992 là 30.70 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.69 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.73 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Latvia giai đoạn 1992 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Latvia giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 3.73 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2009 là -150.02 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Latvia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Latvia giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,689,068,344
20221,217,386,449
20213,734,085,090
2020939,356,414
20191,115,785,161
2018439,128,427
20171,189,985,285
2016335,420,978
2015812,843,820
20141,045,107,101
2013989,283,879
20121,080,778,948
20111,519,518,896
2010474,983,591
2009-150,022,148
20081,434,273,758
20072,713,412,662
20061,705,667,384
2005809,856,372
2004591,589,971
2003316,652,176
2002160,090,702
2001173,500,716
2000324,184,857
1999348,100,000
1998371,400,000
1997474,354,000
1996331,352,000
1995244,039,000
1994282,828,000
199355,933,000
199230,703,329

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lesotho-25,647,817-7,820,069113,220,010-25,647,8171975-2023
Ba Lan34,316,000,00041,780,000,00041,780,000,0005,000,0001976-2023
Algeria1,216,010,864932,987,8422,746,930,734-537,792,9211970-2023
Bermuda156,440,0009,926,780831,600,000-288,109,2711997-2023
Afghanistan20,600,98012,970,148271,000,000-1,460,0001970-2021
Macao1,643,374,7353,201,313,1266,490,967,478-6,216,383,0361971-2023
Ecuador409,452,349882,121,8041,388,991,763-23,439,3681970-2023
Mauritania848,351,7301,401,620,4621,401,620,462-883,561,1161970-2023
Uganda2,991,180,0002,952,960,0002,991,180,000-11,900,0001970-2023
Lào1,781,176,779726,273,7361,781,176,779-1,620,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm