Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jordan

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jordan vào năm 2023 là 842.82 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Jordan giảm 408.59 triệu USD so với con số 1.25 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Jordan năm 2024 là 567.63 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Jordan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jordan được ghi nhận vào năm 1972 là 559,999 USD, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 842.82 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.54 tỷ USD vào năm 2006.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jordan giai đoạn 1972 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jordan giai đoạn 1972 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1972 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2006 là 3.54 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là -33.55 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jordan qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Jordan giai đoạn (1972 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023842,816,901
20221,251,408,451
2021621,830,986
2020760,281,690
2019729,718,310
2018954,929,577
20172,029,718,310
20161,552,957,746
20151,600,281,690
20142,178,450,704
20131,946,597,204
20121,548,450,704
20111,486,056,338
20101,688,394,366
20092,413,098,592
20082,826,744,496
20072,622,144,779
20063,544,005,642
20051,984,485,190
2004936,812,412
2003546,967,560
2002238,222,875
2001273,628,171
2000913,258,110
1999157,968,970
1998310,014,104
1997360,930,889
199615,514,810
199513,308,089
19942,854,732
1993-33,548,530
199240,722,567
1991-11,887,398
199037,646,775
1989-1,349,805
198823,731,746
198739,498,588
198622,754,208
198524,948,927
198477,487,833
198334,864,662
198259,432,046
1981140,813,772
198033,830,643
197926,371,066
197856,431,307
197711,230,237
1976-7,530,499
197525,641,694
19746,830,354
19732,130,438
1972559,999

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tunisia727,083,940643,213,1413,239,909,09316,000,0001970-2023
Cameroon821,546,383925,681,5491,024,779,238-112,831,3371970-2023
Thái Lan6,516,045,72011,854,822,03815,935,960,665-4,293,910,6771970-2023
Liên bang Micronesia20,209,30020,209,30020,209,3002014-2014
Nam Sudan-6,335,000121,500,000161,000,000-793,000,0002012-2023
Burkina Faso109,438,755669,738,241669,738,241-98,777,8561970-2023
Azerbaijan252,836,000-4,474,481,0005,293,250,000-4,474,481,0001993-2023
Serbia4,937,541,9724,612,248,8124,937,541,9721,275,339,7562007-2023
Saint Vincent và Grenadines74,007,57965,238,463167,885,446-500,0001978-2023
Quần đảo Solomon78,895,43640,718,833165,920,898-8,617,1731971-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm