Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kyrgyzstan

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kyrgyzstan vào năm 2023 là 490.40 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Kyrgyzstan tăng 435.55 triệu USD so với con số 54.85 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Kyrgyzstan năm 2024 là 4.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 1993 là 10.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 490.40 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.14 tỷ USD vào năm 2015.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kyrgyzstan giai đoạn 1993 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kyrgyzstan giai đoạn 1993 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 1.14 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -401.52 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kyrgyzstan qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kyrgyzstan giai đoạn (1993 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023490,400,000
202254,849,000
2021226,205,400
2020-401,518,600
2019403,865,100
2018144,222,600
2017-107,212,800
2016619,220,700
20151,144,054,000
2014343,010,700
2013612,016,900
2012260,927,500
2011685,760,800
2010472,768,300
2009189,377,400
2008376,992,152
2007207,919,478
2006182,022,903
200542,565,248
2004175,458,810
200345,544,628
20024,661,964
20015,006,733
2000-2,360,125
199944,412,800
1998109,228,485
199783,820,000
199647,238,000
199596,090,000
199438,178,000
199310,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Yemen-370,982,780-282,098,3301,554,630,000-561,000,0001990-2019
Sri Lanka711,826,200884,150,4911,614,044,009-1,218,5671970-2023
Liên bang Micronesia20,209,30020,209,30020,209,3002014-2014
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Tây Ban Nha42,953,066,29865,488,854,82974,088,629,877202,000,0001970-2023
New Caledonia687,249,680696,307,3502,682,824,681-40,626,0902000-2023
Zimbabwe557,873,000336,761,000717,865,322-30,506,6841970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm