Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kenya

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kenya vào năm 2023 là 728.77 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Kenya giảm 62.82 triệu USD so với con số 791.58 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Kenya năm 2024 là 670.94 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kenya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kenya được ghi nhận vào năm 1970 là 13.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 728.77 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.45 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kenya giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kenya giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 1.45 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -5.40 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kenya qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kenya giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023728,766,609
2022791,581,760
2021419,719,613
2020-5,403,752
2019469,940,267
2018767,761,507
20171,346,085,345
2016469,533,311
2015619,724,465
2014820,937,598
20131,118,825,000
20121,380,173,662
20111,450,474,757
2010178,064,607
2009116,257,609
200895,585,680
2007729,044,146
200650,674,725
200521,211,685
200446,063,931
200381,738,243
200227,618,447
20015,302,623
2000110,904,550
199951,953,456
199826,548,246
199762,096,810
1996108,672,932
199542,289,248
19947,432,413
1993145,655,517
19926,363,133
199118,830,977
199057,081,096
198962,189,917
1988394,431
198739,381,344
198632,725,777
198528,845,949
198410,753,527
198323,738,843
198213,000,895
198114,147,557
198078,973,746
197984,009,903
197834,414,130
197756,545,226
197646,371,851
197517,158,747
197423,420,000
197317,260,000
19726,300,000
19717,400,000
197013,800,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Macao1,643,374,7353,201,313,1266,490,967,478-6,216,383,0361971-2023
Namibia2,294,376,1891,056,043,5032,294,376,189-176,478,2621985-2023
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Uzbekistan2,156,350,9192,657,356,3652,657,356,365-24,000,0001992-2023
NaUy11,712,070,64514,278,134,69927,897,968,328-18,668,572,8141970-2023
Suriname-53,096,300-9,305,315231,666,846-299,700,0001970-2023
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Hoa Kỳ348,784,000,000408,982,000,000511,434,000,000770,000,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm