Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Gambia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Gambia vào năm 2023 là 208.37 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Gambia giảm 23.12 triệu USD so với con số 231.49 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Gambia năm 2024 là 187.56 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Gambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Gambia được ghi nhận vào năm 1970 là 100,000 USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 208.37 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 251.82 triệu USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Gambia giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Gambia giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 251.82 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là -1.99 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Gambia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Gambia giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023208,372,222
2022231,488,000
2021251,822,629
2020189,576,191
201971,083,306
201881,805,007
201764,338,516
201669,830,172
201571,976,052
201423,014,092
201368,340,322
201241,183,458
201136,077,136
201037,140,888
200939,447,344
200870,792,382
200778,094,821
200682,208,103
200553,650,280
200455,526,319
200318,272,720
200242,827,000
200135,480,000
200043,520,000
199949,480,000
199823,700,000
199711,666,476
199610,655,114
19957,729,249
19949,716,367
199310,741,222
19926,323,269
19919,270,433
199014,120,000
198913,713,834
19881,177,624
19871,525,218
1986-1,990,000
1985-500,000
1984-1,700,000
1983-400,000
1982270,000
19812,009,878
1980280,000
197912,364,862
19782,104,763
1977-560,000
1976900,000
1975100,000
19741,200,000
19731,400,000
19721,700,000
19711,700,000
1970100,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Angola-2,119,632,186-6,598,652,65210,028,215,163-7,397,295,4091970-2023
Gabon1,150,733,2801,104,592,0401,716,511,510-285,112,5151970-2023
Albania1,620,982,5511,441,381,8911,620,982,5511980-2023
Libya603,000,000702,000,0004,689,000,000-1,089,340,2601970-2021
Quần đảo Marshall2,039,4702,573,91032,548,149-9,356,6732000-2023
Bolivia240,143,4026,236,9801,749,612,614-1,129,487,2711970-2023
Quần đảo Cayman28,134,155,040-2,919,604,16380,501,525,460-2,919,604,1631974-2023
Madagascar414,540,970467,848,6641,293,330,142-6,581,3961970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm