Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Lucia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Lucia vào năm 2023 là 123.40 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Saint Lucia tăng 64.07 triệu USD so với con số 59.33 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Saint Lucia năm 2024 là 256.64 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Lucia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Lucia được ghi nhận vào năm 1976 là 3.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 123.40 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 288.92 triệu USD vào năm 2006.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Lucia giai đoạn 1976 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Lucia giai đoạn 1976 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2006 là 288.92 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 3.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Lucia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Lucia giai đoạn (1976 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023123,398,722
202259,332,604
202190,682,854
202099,135,485
201975,509,998
201845,522,201
201789,941,452
2016161,613,066
2015152,240,176
201467,259,296
2013125,625,100
2012117,962,500
201197,165,775
2010174,224,983
2009134,978,251
2008195,623,251
2007202,997,586
2006288,917,009
2005115,484,418
2004121,554,429
2003163,844,777
200299,909,211
2001104,822,051
200096,087,234
199983,151,852
199883,396,296
199747,825,926
199618,414,815
199532,751,852
199432,522,222
199334,162,963
199240,940,741
199157,744,444
199044,785,185
198926,629,630
198816,444,444
198715,000,000
198614,518,519
198517,000,000
198412,000,000
198310,000,000
198226,500,000
198138,200,000
198030,900,000
197926,000,000
197820,600,000
197713,000,000
19762,998,465

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ukraine4,572,000,000221,000,00010,700,000,000-198,000,0001992-2023
Nga-10,045,103,795-39,800,944,22774,782,910,000-39,800,944,2271992-2023
Slovenia1,447,634,5422,180,392,9232,219,247,756-346,971,3731992-2023
Liên bang Micronesia20,209,30020,209,30020,209,3002014-2014
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
Công hòa Dominican4,750,500,0004,050,000,0004,750,500,000-1,400,0001970-2023
Dominica47,612,62416,922,30678,283,1721976-2023
Kenya728,766,609791,581,7601,450,474,757-5,403,7521970-2023
Barbados224,900,000200,000,000753,687,4762,397,6851970-2023
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm