Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ấn Độ vào năm 2023 là 28.08 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ấn Độ giảm 21.86 tỷ USD so với con số 49.94 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ấn Độ năm 2024 là 15.79 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ấn Độ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ấn Độ được ghi nhận vào năm 1970 là 45.46 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 28.08 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 64.36 tỷ USD vào năm 2020.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ấn Độ giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ấn Độ giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 64.36 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1977 là -36.06 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ấn Độ qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ấn Độ giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|---|---|
| 2023 | 28,078,983,530 |
| 2022 | 49,940,258,404 |
| 2021 | 44,727,277,563 |
| 2020 | 64,362,364,994 |
| 2019 | 50,610,647,354 |
| 2018 | 42,117,450,737 |
| 2017 | 39,966,091,359 |
| 2016 | 44,458,571,546 |
| 2015 | 44,009,492,130 |
| 2014 | 34,576,643,694 |
| 2013 | 28,153,031,270 |
| 2012 | 23,995,685,014 |
| 2011 | 36,498,654,598 |
| 2010 | 27,396,885,034 |
| 2009 | 35,581,372,930 |
| 2008 | 43,406,277,076 |
| 2007 | 25,227,740,887 |
| 2006 | 20,029,119,267 |
| 2005 | 7,269,407,226 |
| 2004 | 5,429,250,990 |
| 2003 | 3,681,984,671 |
| 2002 | 5,208,967,106 |
| 2001 | 5,128,093,562 |
| 2000 | 3,584,217,307 |
| 1999 | 2,168,591,054 |
| 1998 | 2,634,651,658 |
| 1997 | 3,577,330,042 |
| 1996 | 2,426,057,022 |
| 1995 | 2,143,628,110 |
| 1994 | 973,271,469 |
| 1993 | 550,370,025 |
| 1992 | 276,512,439 |
| 1991 | 73,537,638 |
| 1990 | 236,690,000 |
| 1989 | 252,100,000 |
| 1988 | 91,250,000 |
| 1987 | 212,320,000 |
| 1986 | 117,730,000 |
| 1985 | 106,090,000 |
| 1984 | 19,240,000 |
| 1983 | 5,640,000 |
| 1982 | 72,080,000 |
| 1981 | 91,920,000 |
| 1980 | 79,160,000 |
| 1979 | 48,570,000 |
| 1978 | 18,090,000 |
| 1977 | -36,060,000 |
| 1976 | -7,706,431 |
| 1975 | -10,326,247 |
| 1974 | 56,970,000 |
| 1973 | 37,910,000 |
| 1972 | 17,790,000 |
| 1971 | 47,660,000 |
| 1970 | 45,460,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 28,078,983,530 | 49,940,258,404 | 64,362,364,994 | -36,060,000 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Barbados | 224,900,000 | 200,000,000 | 753,687,476 | 2,397,685 | 1970-2023 |
| Zambia | 85,907,330 | -65,118,863 | 2,099,800,000 | -65,118,863 | 1970-2023 |
| Vương quốc Anh | -89,474,261,725 | 44,897,919,401 | 324,813,224,213 | -89,474,261,725 | 1970-2023 |
| Việt Nam | 18,500,000,000 | 17,900,000,000 | 18,500,000,000 | -890,000 | 1970-2023 |
| Tonga | -12,079,633 | 4,926,185 | 23,210,809 | -15,671,794 | 1971-2024 |
| Trinidad và Tobago | -1,555,474,291 | -913,501,690 | 2,800,800,000 | -1,904,347,649 | 1970-2023 |
| Ethiopia | 3,262,966,284 | 3,669,991,332 | 4,259,445,795 | 1977-2023 | |
| Nam Sudan | -6,335,000 | 121,500,000 | 161,000,000 | -793,000,000 | 2012-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD