Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Algeria

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Algeria vào năm 2023 là 1.22 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Algeria tăng 283.02 triệu USD so với con số 932.99 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Algeria năm 2024 là 1.58 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Algeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Algeria được ghi nhận vào năm 1970 là 80.12 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.22 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.75 tỷ USD vào năm 2009.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Algeria giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Algeria giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2009 là 2.75 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2015 là -537.79 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Algeria qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Algeria giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,216,010,864
2022932,987,842
2021869,194,073
20201,143,918,160
20191,381,200,050
20181,466,116,068
20171,230,243,451
20161,638,263,954
2015-537,792,921
20141,502,206,171
20131,691,886,708
20121,500,402,453
20112,571,237,025
20102,300,369,124
20092,746,930,734
20082,638,607,034
20071,686,736,540
20061,841,000,000
20051,156,000,000
2004884,749,030
2003637,853,030
20021,064,960,000
20011,113,105,540
2000280,100,000
1999291,600,000
1998606,600,000
1997260,000,000
1996270,000,000
19951,000
19941,000
19931,000
199230,000,000
199111,638,686
1990334,915
198912,091,647
198813,018,265
19873,711,538
19865,316,528
1985397,788
1984802,669
1983417,641
1982-53,569,193
198113,207,259
1980348,669,038
197925,692,486
1978135,152,172
1977178,452,647
1976187,000,000
1975119,000,000
1974358,000,000
197351,000,000
197241,490,000
1971600,000
197080,120,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kuwait2,114,603,345752,255,3063,259,067,552-558,055,5231970-2023
Guinea1,307,980,000658,300,0001,618,447,260-73,758,6041973-2023
Pháp8,803,377,982109,574,904,465109,574,904,465525,655,9001970-2023
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Bangladesh1,484,418,0661,601,074,3382,831,152,765-8,010,0001972-2023
Venezuela688,000,0001,651,000,0006,202,000,000-1,367,000,0001970-2023
Peru3,918,253,33711,201,435,82114,182,387,604-89,000,0001970-2023
Niger1,025,552,444965,975,2611,067,186,136-34,157,0561970-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Việt Nam18,500,000,00017,900,000,00018,500,000,000-890,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm