Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Paraguay vào năm 2022 là 168.35 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Paraguay tăng 14.98 so với con số 153.37 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Paraguay năm 2023 là 184.79 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Paraguay và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Paraguay được ghi nhận vào năm 1960 là 0.41, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 168.35. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 168.35 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Paraguay giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Paraguay giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 168.35
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 0.41
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Paraguay qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Paraguay giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 168.35 |
2021 | 153.37 |
2020 | 146.36 |
2019 | 143.82 |
2018 | 139.96 |
2017 | 134.61 |
2016 | 129.93 |
2015 | 124.83 |
2014 | 121.04 |
2013 | 115.25 |
2012 | 112.23 |
2011 | 108.25 |
2010 | 100.00 |
2009 | 95.56 |
2008 | 93.14 |
2007 | 84.56 |
2006 | 78.20 |
2005 | 71.35 |
2004 | 66.81 |
2003 | 64.04 |
2002 | 56.06 |
2001 | 50.73 |
2000 | 47.29 |
1999 | 43.39 |
1998 | 40.65 |
1997 | 36.44 |
1996 | 34.07 |
1995 | 31.03 |
1994 | 27.36 |
1993 | 22.69 |
1992 | 19.19 |
1991 | 16.66 |
1990 | 13.41 |
1989 | 9.77 |
1988 | 7.73 |
1987 | 6.31 |
1986 | 5.18 |
1985 | 3.93 |
1984 | 3.14 |
1983 | 2.61 |
1982 | 2.30 |
1981 | 2.19 |
1980 | 1.94 |
1979 | 1.58 |
1978 | 1.23 |
1977 | 1.11 |
1976 | 1.02 |
1975 | 0.98 |
1974 | 0.91 |
1973 | 0.73 |
1972 | 0.65 |
1971 | 0.59 |
1970 | 0.57 |
1969 | 0.57 |
1968 | 0.56 |
1967 | 0.55 |
1966 | 0.55 |
1965 | 0.53 |
1964 | 0.51 |
1963 | 0.50 |
1962 | 0.49 |
1961 | 0.49 |
1960 | 0.41 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 168.35 | 153.37 | 168.35 | 0.41 | thập phân | 1960-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 9.77% | 4.79% | 37.26% | -0.86% | % | 1960-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Armenia | 152.24 | 140.13 | 152.24 | 0.46 | 1993-2022 |
Indonesia | 163.07 | 156.48 | 163.07 | 0.02 | 1965-2022 |
Trung Quốc | 131.92 | 129.37 | 131.92 | 26.05 | 1986-2022 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 133.85 | 130.10 | 133.85 | 0.01 | 1995-2016 |
Guinea Xích đạo | 136.38 | 130.15 | 136.38 | 27.08 | 1985-2022 |
Ý | 121.77 | 112.54 | 121.77 | 4.15 | 1960-2022 |
Grenada | 111.36 | 108.58 | 111.36 | 17.31 | 1976-2022 |
Haiti | 409.13 | 305.36 | 409.13 | 0.85 | 1960-2022 |
Cộng hòa Séc | 143.61 | 124.77 | 143.61 | 34.89 | 1991-2022 |
Jordan | 133.12 | 127.72 | 133.12 | 7.66 | 1969-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân