Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Oman vào năm 2022 là 117.46 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Oman tăng 3.22 so với con số 114.24 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Oman năm 2023 là 120.77 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Oman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Oman được ghi nhận vào năm 2000 là 74.77, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 117.46. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 117.46 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Oman giai đoạn 2000 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Oman giai đoạn 2000 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 117.46
- có giá trị thấp nhất vào năm 2002 là 73.95
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Oman qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Oman giai đoạn (2000 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 117.46 |
2021 | 114.24 |
2020 | 112.50 |
2019 | 113.53 |
2018 | 113.38 |
2017 | 112.39 |
2016 | 110.62 |
2015 | 109.41 |
2014 | 109.34 |
2013 | 108.23 |
2012 | 107.11 |
2011 | 104.04 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.85 |
2008 | 93.60 |
2007 | 83.29 |
2006 | 78.70 |
2005 | 76.01 |
2004 | 74.58 |
2003 | 74.12 |
2002 | 73.95 |
2001 | 74.16 |
2000 | 74.77 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 117.46 | 114.24 | 117.46 | 73.95 | thập phân | 2000-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.81% | 1.55% | 12.38% | -0.90% | % | 2001-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
UAE | 117.54 | 112.13 | 117.54 | 86.95 | 2007-2022 |
Mauritania | 156.81 | 143.17 | 156.81 | 20.90 | 1985-2022 |
Pakistan | 262.62 | 219.08 | 262.62 | 2.07 | 1960-2022 |
Madagascar | 219.81 | 203.22 | 219.81 | 0.57 | 1964-2022 |
Dominica | 104.67 | 105.43 | 105.43 | 7.98 | 1964-2020 |
Lào | 182.18 | 148.16 | 182.18 | 1.68 | 1988-2022 |
Rwanda | 194.54 | 165.30 | 194.54 | 2.30 | 1966-2022 |
Nepal | 222.29 | 206.49 | 222.29 | 2.97 | 1964-2022 |
Saint Kitts và Nevis | 107.02 | 104.24 | 108.15 | 31.65 | 1979-2022 |
Burundi | 251.70 | 211.87 | 251.70 | 1.47 | 1965-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân