Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liên bang Micronesia vào năm 2022 là 126.91 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Liên bang Micronesia tăng 6.51 so với con số 120.40 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Liên bang Micronesia năm 2023 là 133.77 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Liên bang Micronesia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liên bang Micronesia được ghi nhận vào năm 1999 là 70.89, trải qua khoảng thời gian 23 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 126.91. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 126.91 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liên bang Micronesia giai đoạn 1999 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liên bang Micronesia giai đoạn 1999 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1999 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 126.91
- có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 70.89
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liên bang Micronesia qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Liên bang Micronesia giai đoạn (1999 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 126.91 |
2021 | 120.40 |
2020 | 116.68 |
2019 | 116.03 |
2018 | 113.84 |
2017 | 112.16 |
2016 | 111.51 |
2015 | 112.68 |
2014 | 113.02 |
2013 | 112.29 |
2012 | 110.36 |
2011 | 105.08 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.79 |
2008 | 90.98 |
2007 | 83.91 |
2006 | 81.22 |
2005 | 77.62 |
2004 | 74.45 |
2003 | 72.80 |
2002 | 72.70 |
2001 | 72.78 |
2000 | 72.42 |
1999 | 70.89 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 126.91 | 120.40 | 126.91 | 70.89 | thập phân | 1999-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 5.41% | 3.19% | 8.42% | -1.04% | % | 2000-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Jordan | 138.01 | 135.90 | 138.01 | 7.66 | 1969-2024 |
Morocco | 129.60 | 128.34 | 129.60 | 9.94 | 1960-2024 |
Zimbabwe | 11,076.60 | 5,411.00 | 11,076.60 | 97.07 | 2009-2022 |
Kuwait | 148.25 | 144.07 | 148.25 | 20.06 | 1972-2024 |
Tonga | 165.09 | 159.99 | 165.09 | 6.88 | 1975-2024 |
Malaysia | 132.77 | 130.38 | 132.77 | 21.27 | 1960-2024 |
Benin | 122.24 | 120.82 | 122.24 | 38.90 | 1992-2024 |
Bolivia | 165.43 | 157.40 | 165.43 | 1960-2024 | |
San Marino | 128.95 | 127.37 | 128.95 | 84.73 | 2003-2024 |
Palau | 161.44 | 157.92 | 161.44 | 73.11 | 2001-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân