Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Gambia vào năm 2024 là 285.90 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Gambia tăng 29.63 so với con số 256.27 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Gambia năm 2025 là 318.96 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Gambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Gambia được ghi nhận vào năm 1961 là 2.28, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 285.90. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 285.90 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Gambia giai đoạn 1961 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Gambia giai đoạn 1961 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1961 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 285.90
- có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 2.28
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Gambia qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Gambia giai đoạn (1961 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 285.90 |
| 2023 | 256.27 |
| 2022 | 219.08 |
| 2021 | 196.46 |
| 2020 | 182.98 |
| 2019 | 172.73 |
| 2018 | 161.26 |
| 2017 | 151.38 |
| 2016 | 140.13 |
| 2015 | 130.68 |
| 2014 | 122.35 |
| 2013 | 115.48 |
| 2012 | 109.25 |
| 2011 | 104.80 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 95.19 |
| 2008 | 91.04 |
| 2007 | 87.17 |
| 2006 | 82.73 |
| 2005 | 81.06 |
| 2004 | 77.32 |
| 2003 | 67.70 |
| 2002 | 57.85 |
| 2001 | 53.26 |
| 2000 | 50.97 |
| 1999 | 50.54 |
| 1998 | 48.69 |
| 1997 | 48.15 |
| 1996 | 46.85 |
| 1995 | 46.34 |
| 1994 | 43.32 |
| 1993 | 42.59 |
| 1992 | 40.00 |
| 1991 | 36.54 |
| 1990 | 33.63 |
| 1989 | 29.98 |
| 1988 | 27.69 |
| 1987 | 24.79 |
| 1986 | 20.07 |
| 1985 | 12.82 |
| 1984 | 10.83 |
| 1983 | 8.87 |
| 1982 | 8.02 |
| 1981 | 7.23 |
| 1980 | 6.83 |
| 1979 | 6.39 |
| 1978 | 6.02 |
| 1977 | 5.53 |
| 1976 | 4.92 |
| 1975 | 4.21 |
| 1974 | 3.34 |
| 1973 | 3.06 |
| 1972 | 2.86 |
| 1971 | 2.63 |
| 1970 | 2.55 |
| 1969 | 2.61 |
| 1968 | 2.48 |
| 1967 | 2.38 |
| 1966 | 2.35 |
| 1965 | 2.34 |
| 1964 | 2.31 |
| 1963 | 2.42 |
| 1962 | 2.32 |
| 1961 | 2.28 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 285.90 | 256.27 | 285.90 | 2.28 | thập phân | 1961-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 11.56% | 16.97% | 56.56% | -4.54% | % | 1962-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Grenada | 115.62 | 114.38 | 115.62 | 17.31 | 1976-2024 |
| Nam Phi | 203.40 | 194.90 | 203.40 | 1.78 | 1960-2024 |
| Djibouti | 134.94 | 132.20 | 134.94 | 70.07 | 1979-2024 |
| Nga | 199.37 | 186.86 | 199.37 | 0.05 | 1992-2021 |
| Niger | 137.70 | 126.25 | 137.70 | 11.67 | 1963-2024 |
| Brunei | 106.44 | 106.86 | 106.86 | 49.40 | 1977-2024 |
| Yemen | 157.58 | 145.77 | 157.58 | 3.84 | 1990-2014 |
| Đức | 134.87 | 131.89 | 134.87 | 24.65 | 1960-2024 |
| Maldives | 144.64 | 142.64 | 144.64 | 24.80 | 1985-2024 |
| Bồ Đào Nha | 129.04 | 125.99 | 129.04 | 1.18 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân