Tỷ lệ Lạm phát của Gambia vào năm 2022 là 11.51% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Gambia tăng 4.14 điểm phần trăm so với con số 7.37% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Gambia năm 2023 là 17.98% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Gambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Gambia được ghi nhận vào năm 1962 là 1.79%, trải qua khoảng thời gian 60 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 11.51%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 56.56% vào năm 1986.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Gambia giai đoạn 1962 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Gambia giai đoạn 1962 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1962 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1986 là 56.56%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1964 là -4.54%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Gambia qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Gambia giai đoạn (1962 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 11.51% |
2021 | 7.37% |
2020 | 5.93% |
2019 | 7.12% |
2018 | 6.52% |
2017 | 8.03% |
2016 | 7.23% |
2015 | 6.81% |
2014 | 5.95% |
2013 | 5.70% |
2012 | 4.25% |
2011 | 4.80% |
2010 | 5.05% |
2009 | 4.56% |
2008 | 4.44% |
2007 | 5.37% |
2006 | 2.06% |
2005 | 4.84% |
2004 | 14.21% |
2003 | 17.03% |
2002 | 8.61% |
2001 | 4.49% |
2000 | 0.84% |
1999 | 3.81% |
1998 | 1.11% |
1997 | 2.78% |
1996 | 1.10% |
1995 | 6.98% |
1994 | 1.71% |
1993 | 6.46% |
1992 | 9.49% |
1991 | 8.64% |
1990 | 12.17% |
1989 | 8.28% |
1988 | 11.69% |
1987 | 23.53% |
1986 | 56.56% |
1985 | 18.32% |
1984 | 22.10% |
1983 | 10.64% |
1982 | 10.86% |
1981 | 5.94% |
1980 | 6.82% |
1979 | 6.13% |
1978 | 8.86% |
1977 | 12.39% |
1976 | 17.03% |
1975 | 25.92% |
1974 | 9.24% |
1973 | 6.92% |
1972 | 8.70% |
1971 | 3.06% |
1970 | -1.99% |
1969 | 5.01% |
1968 | 4.18% |
1967 | 1.41% |
1966 | 0.24% |
1965 | 1.22% |
1964 | -4.54% |
1963 | 4.62% |
1962 | 1.79% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 219.08 | 196.46 | 219.08 | 2.28 | thập phân | 1961-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 11.51% | 7.37% | 56.56% | -4.54% | % | 1962-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ethiopia | 33.89% | 26.84% | 44.36% | -9.81% | 1966-2022 |
Serbia | 11.98% | 4.09% | 95.60% | 1.12% | 1995-2022 |
Campuchia | 5.34% | 2.92% | 24.10% | -1.24% | 1995-2022 |
Mozambique | 10.28% | 6.41% | 17.42% | 2.56% | 2005-2022 |
Malaysia | 3.38% | 2.48% | 17.33% | -1.14% | 1960-2022 |
Tây Ban Nha | 8.39% | 3.09% | 24.54% | -0.50% | 1960-2022 |
Tajikistan | 6.00% | 5.71% | 38.59% | 5.01% | 2001-2016 |
Hồng Kông | 1.88% | 1.57% | 11.16% | -4.01% | 1982-2022 |
Croatia | 10.78% | 2.55% | 1,500.00% | -1.13% | 1986-2022 |
Thụy Điển | 8.37% | 2.16% | 13.71% | -0.49% | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: %