Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Brazil vào năm 2022 là 204.48 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Brazil tăng 17.36 so với con số 187.12 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Brazil năm 2023 là 223.45 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brazil và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Brazil được ghi nhận vào năm 1992 là 0.05, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 204.48. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 204.48 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Brazil giai đoạn 1992 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Brazil giai đoạn 1992 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 204.48
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 0.05
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Brazil qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Brazil giai đoạn (1992 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 204.48 |
2021 | 187.12 |
2020 | 172.77 |
2019 | 167.40 |
2018 | 161.37 |
2017 | 155.67 |
2016 | 150.48 |
2015 | 138.39 |
2014 | 126.93 |
2013 | 119.37 |
2012 | 112.40 |
2011 | 106.64 |
2010 | 100.00 |
2009 | 95.20 |
2008 | 90.77 |
2007 | 85.89 |
2006 | 82.87 |
2005 | 79.54 |
2004 | 74.43 |
2003 | 69.82 |
2002 | 60.87 |
2001 | 56.12 |
2000 | 52.53 |
1999 | 49.07 |
1998 | 46.80 |
1997 | 45.35 |
1996 | 42.41 |
1995 | 36.64 |
1994 | 22.07 |
1993 | 1.01 |
1992 | 0.05 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 204.48 | 187.12 | 204.48 | 0.05 | thập phân | 1992-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 9.28% | 8.30% | 2,947.73% | 3.20% | % | 1981-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nauru | 100.18 | 100.30 | 100.30 | 100.00 | 2010-2012 |
Zambia | 332.78 | 299.82 | 332.78 | 0.01 | 1985-2022 |
New Zealand | 129.44 | 120.78 | 129.44 | 4.99 | 1960-2022 |
Malta | 123.02 | 115.89 | 123.02 | 20.90 | 1960-2022 |
Quần đảo Solomon | 144.40 | 136.85 | 144.40 | 2.46 | 1971-2022 |
Moldova | 233.35 | 181.26 | 233.35 | 0.01 | 1991-2022 |
Bulgaria | 138.58 | 120.17 | 138.58 | 0.02 | 1985-2022 |
Tajikistan | 148.57 | 140.15 | 148.57 | 28.35 | 2000-2016 |
Ý | 121.77 | 112.54 | 121.77 | 4.15 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân