Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Comoros vào năm 2013 là 103.62 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Comoros giảm 4.65 so với con số 108.27 trong năm 2012.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Comoros năm 2014 là 99.17 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Comoros và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Comoros được ghi nhận vào năm 2000 là 69.14, trải qua khoảng thời gian 14 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 103.62. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 108.27 vào năm 2012.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Comoros giai đoạn 2000 - 2013
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Comoros giai đoạn 2000 - 2013 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2013 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 108.27
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 69.14
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Comoros qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Comoros giai đoạn (2000 - 2013) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2013 | 103.62 |
2012 | 108.27 |
2011 | 101.84 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.75 |
2008 | 92.71 |
2007 | 91.16 |
2006 | 87.26 |
2005 | 84.41 |
2004 | 81.94 |
2003 | 78.43 |
2002 | 75.56 |
2001 | 72.99 |
2000 | 69.14 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | ... | 108.27 | 69.14 | thập phân | 2000-2013 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | ... | 6.31% | -4.29% | % | 2001-2013 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Saint Kitts và Nevis | ... | 104.24 | 108.15 | 31.65 | 1979-2021 |
Madagascar | ... | ... | 192.06 | 0.57 | 1964-2020 |
Luxembourg | ... | 118.96 | 118.96 | 17.09 | 1960-2021 |
Montenegro | ... | 119.25 | 119.25 | 82.21 | 2005-2021 |
Bahrain | ... | 115.32 | 118.77 | 17.97 | 1965-2021 |
Mauritania | ... | ... | 138.24 | 20.90 | 1985-2020 |
Tanzania | ... | ... | 193.60 | 0.10 | 1965-2020 |
Hồng Kông | ... | 137.10 | 137.10 | 28.99 | 1981-2021 |
Singapore | ... | 116.83 | 116.83 | 27.52 | 1960-2021 |
UAE | ... | ... | 116.78 | 86.95 | 2007-2020 |
[+] |
Đơn vị: thập phân