Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Burundi

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Burundi vào năm 2024 là 384.10 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Burundi tăng 64.58 so với con số 319.52 trong năm 2023.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Burundi năm 2025 là 461.73 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Burundi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Burundi được ghi nhận vào năm 1965 là 1.47, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 384.10. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 384.10 vào năm 2024.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Burundi giai đoạn 1965 - 2024

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Burundi giai đoạn 1965 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 384.10
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 1.47

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Burundi qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Burundi giai đoạn (1965 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2024384.10
2023319.52
2022251.70
2021211.87
2020195.45
2019182.11
2018183.37
2017188.68
2016162.58
2015154.02
2014145.93
2013139.77
2012129.50
2011109.59
2010100.00
200993.90
200884.94
200768.27
200662.98
200561.29
200454.12
200350.03
200245.22
200145.84
200041.94
199933.71
199832.60
199728.98
199622.10
199517.48
199414.66
199312.76
199211.64
199111.43
199010.48
19899.80
19888.78
19878.40
19867.84
19857.71
19847.43
19836.50
19826.01
19815.68
19805.06
19794.94
19783.62
19772.92
19762.73
19752.56
19742.21
19731.91
19721.80
19711.73
19701.67
19691.67
19681.61
19671.52
19661.53
19651.47

thập phân

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Burkina Faso137.28131.76137.2810.711960-2024
Hy Lạp118.78115.61118.781.121960-2024
Kenya257.35246.30257.350.741960-2024
Palau161.44157.92161.4473.112001-2024
Vương quốc Anh147.41142.74147.416.271960-2024
Bỉ142.15137.82142.1515.601960-2024
Guatemala179.60174.59179.601.751960-2024
Bangladesh262.02237.20262.0224.281986-2024
Bồ Đào Nha129.04125.99129.041.181960-2024
Latvia156.52154.57156.521.131991-2024
[+ thêm]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.