Tỷ lệ thất nghiệp của Tunisia vào năm 2024 là 16.20% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Tunisia tăng 1.09 điểm phần trăm so với con số 15.11% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Tunisia năm 2025 là 17.37% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tunisia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Tunisia được ghi nhận vào năm 1991 là 15.95%, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 16.20%. Tỷ lệ thất nghiệp Tunisia đạt đỉnh cao nhất là 18.33% vào năm 2011.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Tunisia giai đoạn 1991 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Tunisia giai đoạn 1991 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2024 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 18.33%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2007 là 12.37%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Tunisia qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Tunisia giai đoạn (1991 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
|---|---|
| 2024 | 16.20% |
| 2023 | 15.11% |
| 2022 | 15.30% |
| 2021 | 16.61% |
| 2020 | 17.66% |
| 2019 | 17.15% |
| 2018 | 15.46% |
| 2017 | 15.33% |
| 2016 | 15.56% |
| 2015 | 15.16% |
| 2014 | 14.26% |
| 2013 | 15.93% |
| 2012 | 17.63% |
| 2011 | 18.33% |
| 2010 | 13.05% |
| 2009 | 13.29% |
| 2008 | 12.44% |
| 2007 | 12.37% |
| 2006 | 12.51% |
| 2005 | 12.87% |
| 2004 | 14.23% |
| 2003 | 14.51% |
| 2002 | 14.55% |
| 2001 | 14.40% |
| 2000 | 14.94% |
| 1999 | 15.21% |
| 1998 | 15.48% |
| 1997 | 15.94% |
| 1996 | 16.06% |
| 1995 | 16.34% |
| 1994 | 16.01% |
| 1993 | 15.95% |
| 1992 | 15.62% |
| 1991 | 15.95% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỷ lệ thất nghiệp | 16.20% | 15.11% | 18.33% | 12.37% | % | 1991-2024 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Uzbekistan | 4.49% | 4.46% | 13.30% | 1.90% | 1991-2024 |
| Myanmar | 3.03% | 3.03% | 4.34% | 0.41% | 1991-2024 |
| Slovenia | 3.36% | 3.65% | 10.10% | 3.36% | 1991-2024 |
| Nhật Bản | 2.56% | 2.60% | 5.39% | 2.06% | 1991-2024 |
| Uruguay | 8.40% | 8.36% | 16.66% | 6.31% | 1991-2024 |
| Romania | 5.38% | 5.59% | 8.27% | 3.91% | 1991-2024 |
| Burkina Faso | 5.17% | 5.35% | 5.39% | 2.42% | 1991-2024 |
| Hy Lạp | 10.13% | 11.07% | 27.69% | 7.57% | 1991-2024 |
| Ireland | 4.37% | 4.29% | 15.77% | 3.68% | 1991-2024 |
| Việt Nam | 1.43% | 1.65% | 2.87% | 1.00% | 1991-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %