Tỷ lệ thất nghiệp của Romania là 4,16% vào năm 2019 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Tỷ lệ thất nghiệp Romania giảm -0,14% trong năm 2019 so với con số 4,30% của năm 2018.
Thống kê dữ liệu thất nghiệp của Romania đến năm 2019 dưới dạng bảng và biểu đồ. Trong giai đoạn này tỷ lệ thất nghiệp tại Romania đạt đỉnh điểm vào năm với tỷ lệ 8,40% dân số trong độ tuổi lao động không có việc làm. Thấp nhất vào năm với tỷ lệ thất nghiệp 4,16%.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp Romania
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1991-2018 tỷ lệ thất nghiệp của Romania đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 8,40 USD.
- thấp nhất vào năm với 4,16 USD.
Tỷ lệ thất nghiệp (Unemployment rate) là tỷ lệ phần trăm dân số không có việc làm. Trang này cung cấp các báo cáo mới nhất - Tỷ lệ thất nghiệp của Romania - cộng với các số liệu trước đó, dự báo ngắn hạn và dự báo dài hạn. Dữ liệu thực tế Tỷ lệ thất nghiệp Romania dạng biểu đồ, bảng số liệu và so sánh với các quốc gia khác.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị | Thay đổi | Đơn vị | % thay đổi |
---|---|---|---|---|
2019 | 4,16 | -0,14 | % | -3,26 |
2018 | 4,30 | -0,63 | % | -12,78 |
2017 | 4,93 | -0,97 | % | -16,44 |
2016 | 5,90 | -0,91 | % | -13,36 |
2015 | 6,81 | 0,01 | % | 0,15 |
2014 | 6,80 | -0,30 | % | -4,23 |
2013 | 7,10 | 0,31 | % | 4,57 |
2012 | 6,79 | -0,39 | % | -5,43 |
2011 | 7,18 | 0,22 | % | 3,16 |
2010 | 6,96 | 0,10 | % | 1,46 |
2009 | 6,86 | 1,07 | % | 18,48 |
2008 | 5,79 | -0,62 | % | -9,67 |
2007 | 6,41 | -0,86 | % | -11,83 |
2006 | 7,27 | 0,10 | % | 1,39 |
2005 | 7,17 | -0,55 | % | -7,12 |
2004 | 7,72 | 0,77 | % | 11,08 |
2003 | 6,95 | -1,16 | % | -14,30 |
2002 | 8,11 | 1,55 | % | 23,63 |
2001 | 6,56 | -0,41 | % | -5,88 |
2000 | 6,97 | 0,73 | % | 11,70 |
1999 | 6,24 | 0,61 | % | 10,83 |
1998 | 5,63 | 0,12 | % | 2,18 |
1997 | 5,51 | -1,23 | % | -18,25 |
1996 | 6,74 | -1,27 | % | -15,86 |
1995 | 8,01 | -0,16 | % | -1,96 |
1994 | 8,17 | -0,23 | % | -2,74 |
1993 | 8,40 | 0,14 | % | 1,69 |
1992 | 8,26 | 0,07 | % | 0,85 |
1991 | 8,19 | 8,19 | % | 0,85 |