Tỷ lệ thất nghiệp của Hy Lạp là 18,08% vào năm 2019 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Tỷ lệ thất nghiệp Hy Lạp giảm -1,13% trong năm 2019 so với con số 19,21% của năm 2018.
Thống kê dữ liệu thất nghiệp của Hy Lạp đến năm 2019 dưới dạng bảng và biểu đồ. Trong giai đoạn này tỷ lệ thất nghiệp tại Hy Lạp đạt đỉnh điểm vào năm với tỷ lệ 27,47% dân số trong độ tuổi lao động không có việc làm. Thấp nhất vào năm với tỷ lệ thất nghiệp 7,66%.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp Hy Lạp
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1991-2018 tỷ lệ thất nghiệp của Hy Lạp đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 27,47 USD.
- thấp nhất vào năm với 7,66 USD.
Tỷ lệ thất nghiệp (Unemployment rate) là tỷ lệ phần trăm dân số không có việc làm. Trang này cung cấp các báo cáo mới nhất - Tỷ lệ thất nghiệp của Hy Lạp - cộng với các số liệu trước đó, dự báo ngắn hạn và dự báo dài hạn. Dữ liệu thực tế Tỷ lệ thất nghiệp Hy Lạp dạng biểu đồ, bảng số liệu và so sánh với các quốc gia khác.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị | Thay đổi | Đơn vị | % thay đổi |
---|---|---|---|---|
2019 | 18,08 | -1,13 | % | -5,88 |
2018 | 19,21 | -2,28 | % | -10,61 |
2017 | 21,49 | -2,05 | % | -8,71 |
2016 | 23,54 | -1,36 | % | -5,46 |
2015 | 24,90 | -1,59 | % | -6,00 |
2014 | 26,49 | -0,98 | % | -3,57 |
2013 | 27,47 | 3,03 | % | 12,40 |
2012 | 24,44 | 6,58 | % | 36,84 |
2011 | 17,86 | 5,15 | % | 40,52 |
2010 | 12,71 | 3,09 | % | 32,12 |
2009 | 9,62 | 1,86 | % | 23,97 |
2008 | 7,76 | -0,64 | % | -7,62 |
2007 | 8,40 | -0,61 | % | -6,77 |
2006 | 9,01 | -0,98 | % | -9,81 |
2005 | 9,99 | -0,32 | % | -3,10 |
2004 | 10,31 | 0,90 | % | 9,56 |
2003 | 9,41 | -0,57 | % | -5,71 |
2002 | 9,98 | -0,48 | % | -4,59 |
2001 | 10,46 | -0,79 | % | -7,02 |
2000 | 11,25 | -0,60 | % | -5,06 |
1999 | 11,85 | 1,01 | % | 9,32 |
1998 | 10,84 | 1,26 | % | 13,15 |
1997 | 9,58 | -0,07 | % | -0,73 |
1996 | 9,65 | 0,59 | % | 6,51 |
1995 | 9,06 | 0,20 | % | 2,26 |
1994 | 8,86 | 0,25 | % | 2,90 |
1993 | 8,61 | 0,77 | % | 9,82 |
1992 | 7,84 | 0,18 | % | 2,35 |
1991 | 7,66 | 7,66 | % | 2,35 |