Tỷ lệ Lạm phát của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2022 là 72.31% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Thổ Nhĩ Kỳ tăng 52.71 điểm phần trăm so với con số 19.60% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Thổ Nhĩ Kỳ năm 2023 là 266.77% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1960 là 5.66%, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 72.31%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 105.21% vào năm 1994.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1994 là 105.21%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1964 là 1.12%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 72.31% |
2021 | 19.60% |
2020 | 12.28% |
2019 | 15.18% |
2018 | 16.33% |
2017 | 11.14% |
2016 | 7.78% |
2015 | 7.67% |
2014 | 8.85% |
2013 | 7.49% |
2012 | 8.89% |
2011 | 6.47% |
2010 | 8.57% |
2009 | 6.25% |
2008 | 10.44% |
2007 | 8.76% |
2006 | 9.60% |
2005 | 8.18% |
2004 | 8.60% |
2003 | 21.60% |
2002 | 44.96% |
2001 | 54.40% |
2000 | 54.92% |
1999 | 64.87% |
1998 | 84.64% |
1997 | 85.67% |
1996 | 80.41% |
1995 | 89.11% |
1994 | 105.21% |
1993 | 66.09% |
1992 | 70.08% |
1991 | 65.98% |
1990 | 60.30% |
1989 | 63.27% |
1988 | 68.81% |
1987 | 38.86% |
1986 | 34.61% |
1985 | 44.96% |
1984 | 48.39% |
1983 | 31.39% |
1982 | 29.14% |
1981 | 37.61% |
1980 | 94.26% |
1979 | 63.54% |
1978 | 61.90% |
1977 | 25.99% |
1976 | 17.46% |
1975 | 21.23% |
1974 | 23.90% |
1973 | 13.94% |
1972 | 15.42% |
1971 | 19.01% |
1970 | 7.92% |
1969 | 4.92% |
1968 | 6.05% |
1967 | 13.97% |
1966 | 8.47% |
1965 | 4.56% |
1964 | 1.12% |
1963 | 6.36% |
1962 | 3.89% |
1961 | 3.17% |
1960 | 5.66% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 542.44 | 314.81 | 542.44 | 0.01 | thập phân | 1984-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 72.31% | 19.60% | 105.21% | 1.12% | % | 1960-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Đông Timor | 0.96% | 2.29% | 13.50% | -1.47% | 2003-2019 |
Comoros | -4.29% | 6.31% | 6.31% | -4.29% | 2001-2013 |
Burundi | 18.80% | 8.40% | 36.54% | -2.81% | 1966-2022 |
San Marino | 1.05% | 0.57% | 4.29% | 0.15% | 2004-2017 |
Romania | 13.80% | 5.05% | 255.17% | -1.54% | 1991-2022 |
Ai Cập | 13.90% | 5.21% | 29.51% | -3.00% | 1960-2022 |
Georgia | 11.90% | 9.57% | 162.72% | -0.94% | 1995-2022 |
Thái Lan | 6.08% | 1.23% | 24.31% | -0.90% | 1960-2022 |
Trung Quốc | 1.97% | 0.98% | 24.26% | -1.40% | 1987-2022 |
Nauru | -0.12% | 0.30% | 0.30% | -0.12% | 2011-2012 |
[+] |
Đơn vị: %