Tỷ lệ Lạm phát của Ethiopia vào năm 2022 là 33.89% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Ethiopia tăng 7.05 điểm phần trăm so với con số 26.84% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Ethiopia năm 2023 là 42.79% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ethiopia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ethiopia được ghi nhận vào năm 1966 là -1.36%, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 33.89%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 44.36% vào năm 2008.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ethiopia giai đoạn 1966 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ethiopia giai đoạn 1966 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 44.36%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là -9.81%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ethiopia qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ethiopia giai đoạn (1966 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 33.89% |
2021 | 26.84% |
2020 | 20.36% |
2019 | 15.81% |
2018 | 13.83% |
2017 | 10.69% |
2016 | 6.63% |
2015 | 9.57% |
2014 | 6.89% |
2013 | 7.46% |
2012 | 23.60% |
2011 | 33.25% |
2010 | 8.15% |
2009 | 8.48% |
2008 | 44.36% |
2007 | 17.24% |
2006 | 12.30% |
2005 | 9.97% |
2004 | 3.33% |
2003 | 13.67% |
2002 | 0.68% |
2001 | -8.24% |
2000 | 0.66% |
1999 | 7.94% |
1998 | 0.89% |
1997 | 2.40% |
1996 | -8.48% |
1995 | 10.02% |
1994 | 7.59% |
1993 | 3.54% |
1992 | 10.53% |
1991 | 35.72% |
1990 | 5.15% |
1989 | 7.82% |
1988 | 7.08% |
1987 | -2.43% |
1986 | -9.81% |
1985 | 19.06% |
1984 | 8.42% |
1983 | -0.68% |
1982 | 5.89% |
1981 | 6.14% |
1980 | 4.48% |
1979 | 16.03% |
1978 | 14.31% |
1977 | 16.66% |
1976 | 28.54% |
1975 | 6.55% |
1974 | 8.59% |
1973 | 8.91% |
1972 | -6.08% |
1971 | 0.54% |
1970 | 10.12% |
1969 | 1.43% |
1968 | 0.18% |
1967 | 0.81% |
1966 | -1.36% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 659.22 | 492.36 | 659.22 | 4.63 | thập phân | 1965-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 33.89% | 26.84% | 44.36% | -9.81% | % | 1966-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Congo | 3.04% | 1.72% | 42.44% | -3.94% | 1986-2022 |
Cộng hòa Síp | 8.40% | 2.45% | 16.18% | -2.10% | 1960-2022 |
Bulgaria | 15.33% | 3.30% | 1,058.37% | -1.42% | 1986-2022 |
Mali | 9.62% | 3.93% | 23.18% | -6.24% | 1989-2022 |
Saint Lucia | 6.38% | 2.41% | 34.22% | -3.08% | 1966-2022 |
NaUy | 5.76% | 3.48% | 13.64% | 0.36% | 1960-2022 |
Montenegro | 13.04% | 2.41% | 13.04% | -0.71% | 2006-2022 |
Hàn Quốc | 5.09% | 2.50% | 29.46% | 0.38% | 1960-2022 |
Ai Cập | 13.90% | 5.21% | 29.51% | -3.00% | 1960-2022 |
Chile | 11.64% | 4.52% | 504.74% | 0.35% | 1971-2022 |
[+] |
Đơn vị: %