Tỷ lệ Lạm phát của Mauritius vào năm 2022 là 10.77% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Mauritius tăng 6.74 điểm phần trăm so với con số 4.03% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Mauritius năm 2023 là 28.78% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mauritius được ghi nhận vào năm 1964 là 1.90%, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 10.77%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 42.00% vào năm 1980.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Mauritius giai đoạn 1964 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Mauritius giai đoạn 1964 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1964 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1980 là 42.00%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 0.32%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mauritius qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mauritius giai đoạn (1964 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 10.77% |
2021 | 4.03% |
2020 | 2.58% |
2019 | 0.41% |
2018 | 3.22% |
2017 | 3.67% |
2016 | 0.98% |
2015 | 1.29% |
2014 | 3.22% |
2013 | 3.54% |
2012 | 3.85% |
2011 | 6.52% |
2010 | 2.93% |
2009 | 2.52% |
2008 | 9.73% |
2007 | 8.83% |
2006 | 8.91% |
2005 | 4.94% |
2004 | 4.71% |
2003 | 3.92% |
2002 | 6.42% |
2001 | 5.39% |
2000 | 4.20% |
1999 | 6.91% |
1998 | 6.81% |
1997 | 6.83% |
1996 | 6.55% |
1995 | 6.03% |
1994 | 7.32% |
1993 | 10.52% |
1992 | 4.64% |
1991 | 7.00% |
1990 | 13.49% |
1989 | 12.67% |
1988 | 9.16% |
1987 | 0.52% |
1986 | 1.63% |
1985 | 6.70% |
1984 | 7.39% |
1983 | 5.59% |
1982 | 11.42% |
1981 | 14.46% |
1980 | 42.00% |
1979 | 14.47% |
1978 | 8.55% |
1977 | 9.17% |
1976 | 12.96% |
1975 | 14.74% |
1974 | 29.12% |
1973 | 13.45% |
1972 | 5.40% |
1971 | 0.32% |
1970 | 1.54% |
1969 | 2.32% |
1968 | 6.98% |
1967 | 1.88% |
1966 | 2.50% |
1965 | 1.79% |
1964 | 1.90% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 153.57 | 138.64 | 153.57 | 2.91 | thập phân | 1963-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 10.77% | 4.03% | 42.00% | 0.32% | % | 1964-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 8.37% | 2.16% | 13.71% | -0.49% | 1960-2022 |
El Salvador | 7.20% | 3.47% | 31.94% | -2.68% | 1960-2022 |
Haiti | 33.98% | 16.84% | 39.33% | -11.45% | 1960-2022 |
Nauru | -0.12% | 0.30% | 0.30% | -0.12% | 2011-2012 |
Saint Vincent và Grenadines | 5.66% | 1.57% | 17.21% | -1.73% | 1975-2022 |
Swaziland | 2.60% | 4.82% | 20.81% | 1.82% | 1966-2019 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 72.31% | 19.60% | 105.21% | 1.12% | 1960-2022 |
Hà Lan | 10.00% | 2.68% | 10.22% | -0.69% | 1960-2022 |
Cộng hòa Séc | 15.10% | 3.84% | 20.81% | 0.12% | 1992-2022 |
Đan Mạch | 7.70% | 1.85% | 15.28% | 0.25% | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: %