Tỷ lệ Lạm phát của Bulgaria vào năm 2022 là 15.33% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Bulgaria tăng 12.03 điểm phần trăm so với con số 3.30% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Bulgaria năm 2023 là 71.21% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bulgaria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Bulgaria được ghi nhận vào năm 1986 là 2.70%, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 15.33%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,058.37% vào năm 1997.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Bulgaria giai đoạn 1986 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Bulgaria giai đoạn 1986 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1997 là 1,058.37%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2014 là -1.42%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Bulgaria qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Bulgaria giai đoạn (1986 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 15.33% |
2021 | 3.30% |
2020 | 1.67% |
2019 | 3.10% |
2018 | 2.81% |
2017 | 2.06% |
2016 | -0.80% |
2015 | -0.10% |
2014 | -1.42% |
2013 | 0.89% |
2012 | 2.95% |
2011 | 4.22% |
2010 | 2.44% |
2009 | 2.75% |
2008 | 12.35% |
2007 | 8.40% |
2006 | 7.26% |
2005 | 5.04% |
2004 | 6.15% |
2003 | 2.35% |
2002 | 5.81% |
2001 | 7.36% |
2000 | 10.32% |
1999 | 2.57% |
1998 | 18.67% |
1997 | 1,058.37% |
1996 | 121.61% |
1995 | 62.05% |
1994 | 96.06% |
1993 | 72.88% |
1992 | 91.30% |
1991 | 338.45% |
1990 | 23.80% |
1989 | 6.39% |
1988 | 2.37% |
1987 | 2.73% |
1986 | 2.70% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 138.58 | 120.17 | 138.58 | 0.02 | thập phân | 1985-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 15.33% | 3.30% | 1,058.37% | -1.42% | % | 1986-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hy Lạp | 9.65% | 1.22% | 26.56% | -1.74% | 1960-2022 |
Niger | 4.23% | 3.84% | 36.04% | -7.80% | 1964-2022 |
Kazakhstan | 8.04% | 6.77% | 1,877.37% | 5.10% | 1994-2021 |
Uganda | 7.20% | 2.20% | 16.56% | -0.29% | 1994-2022 |
Vương quốc Anh | 7.92% | 2.52% | 24.21% | 0.37% | 1960-2022 |
Costa Rica | 8.27% | 1.73% | 90.12% | -0.67% | 1960-2022 |
Latvia | 17.31% | 3.28% | 951.70% | -1.08% | 1992-2022 |
Guatemala | 6.89% | 4.26% | 41.22% | -1.19% | 1960-2022 |
Qatar | 5.00% | 2.30% | 15.05% | -4.86% | 1980-2022 |
Papua New Guinea | 5.25% | 4.48% | 23.17% | 0.91% | 1972-2022 |
[+] |
Đơn vị: %