Nhập khẩu của Pháp

Nhập khẩu của Pháp vào năm 2024 là 1,074.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Pháp giảm 32.75 tỷ USD so với con số 1,107.19 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Pháp năm 2025 là 1,042.66 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Pháp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Pháp được ghi nhận vào năm 1960 là 7.77 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 1,074.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,107.19 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Nhập khẩu của Pháp giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Pháp giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 1,107.19 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 7.77 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Pháp qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Pháp giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20241,074,439,259,727
20231,107,189,988,384
20221,098,568,561,003
2021964,103,785,592
2020801,836,174,373
2019913,209,092,424
2018942,517,078,079
2017856,501,561,408
2016786,690,099,965
2015776,983,112,153
2014900,072,034,980
2013879,403,265,970
2012839,869,181,340
2011891,743,744,380
2010761,083,995,458
2009710,610,400,819
2008877,476,980,121
2007777,995,714,258
2006670,822,254,333
2005606,331,902,820
2004553,011,604,110
2003467,250,572,393
2002394,028,136,002
2001376,341,467,532
2000381,449,581,352
1999363,754,404,232
1998361,782,299,311
1997335,869,521,241
1996351,587,382,998
1995346,832,698,121
1994291,034,380,907
1993261,684,618,948
1992299,027,013,631
1991283,762,818,277
1990284,198,409,830
1989235,996,092,947
1988220,384,539,148
1987198,155,407,618
1986161,558,386,211
1985133,894,510,147
1984128,606,695,189
1983130,312,075,049
1982143,140,932,229
1981148,003,379,602
1980161,433,405,775
1979127,256,552,575
197899,531,104,651
197784,214,485,156
197675,917,723,300
197564,726,197,032
197462,365,932,897
197344,810,537,714
197232,328,591,678
197125,769,309,814
197022,935,503,720
196920,874,531,666
196817,351,799,213
196715,575,228,202
196614,326,991,810
196512,615,633,056
196412,190,198,869
196310,431,931,188
19629,099,502,930
19618,340,963,006
19607,770,328,508

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Vanuatu566,916,163498,526,758566,916,16340,227,2661980-2022
Bermuda2,173,900,0002,004,000,0002,173,900,0001,484,189,0002010-2024
Angola19,627,446,97622,211,258,77147,727,897,1547,370,215,3542002-2024
Campuchia33,412,575,81028,497,892,00633,412,575,81055,815,6281960-2024
Nauru190,360,799152,155,542190,360,79922,900,6292008-2024
Cape Verde1,473,401,0251,428,430,3961,473,401,02595,270,9621980-2024
Mông Cổ16,452,028,12213,537,979,92216,452,028,122479,118,6391981-2024
Rwanda5,577,000,1145,718,525,5565,718,525,55612,000,0001960-2024
Hoa Kỳ4,083,292,000,0003,849,811,000,0004,083,292,000,00022,688,000,0001960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.