Nhập khẩu của Kazakhstan vào năm 2023 là 71.88 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Kazakhstan tăng 11.53 tỷ USD so với con số 60.35 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Nhập khẩu Kazakhstan năm 2024 là 85.61 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kazakhstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Kazakhstan được ghi nhận vào năm 1992 là 18.77 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 71.88 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 71.88 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Nhập khẩu của Kazakhstan giai đoạn 1992 - 2023
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Kazakhstan giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 71.88 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 6.77 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Kazakhstan qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Kazakhstan giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Nhập khẩu |
|---|---|
| 2023 | 71,882,239,321 |
| 2022 | 60,354,782,089 |
| 2021 | 49,324,871,011 |
| 2020 | 45,332,610,743 |
| 2019 | 51,629,140,773 |
| 2018 | 46,453,964,706 |
| 2017 | 40,746,709,252 |
| 2016 | 39,079,991,232 |
| 2015 | 45,236,045,679 |
| 2014 | 56,749,434,113 |
| 2013 | 63,395,762,891 |
| 2012 | 61,596,840,640 |
| 2011 | 51,341,105,803 |
| 2010 | 44,257,402,192 |
| 2009 | 39,121,521,980 |
| 2008 | 49,571,463,782 |
| 2007 | 44,926,943,202 |
| 2006 | 32,788,929,787 |
| 2005 | 25,458,960,716 |
| 2004 | 18,947,365,751 |
| 2003 | 13,272,767,132 |
| 2002 | 11,589,313,374 |
| 2001 | 10,401,584,731 |
| 2000 | 8,980,867,282 |
| 1999 | 6,768,075,151 |
| 1998 | 7,716,342,036 |
| 1997 | 8,299,522,121 |
| 1996 | 7,573,731,898 |
| 1995 | 8,872,712,589 |
| 1994 | 10,012,736,360 |
| 1993 | 10,941,284,112 |
| 1992 | 18,770,660,124 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 71,882,239,321 | 60,354,782,089 | 71,882,239,321 | 6,768,075,151 | USD | 1992-2023 |
| Xuất khẩu | 90,360,130,435 | 93,736,589,050 | 93,736,589,050 | 6,716,763,896 | USD | 1992-2023 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Kuwait | 55,913,469,388 | 44,912,694,808 | 63,048,258,687 | 484,399,806 | 1965-2022 |
| Hy Lạp | 121,725,115,813 | 117,970,148,444 | 128,393,858,720 | 597,402,875 | 1960-2024 |
| Burundi | 642,834,305 | 779,398,864 | 928,056,749 | 19,928,889 | 1960-2023 |
| Benin | 4,683,140,137 | 5,933,708,288 | 5,933,708,288 | 22,470,098 | 1960-2024 |
| Cộng hòa Síp | 33,828,768,576 | 32,452,867,523 | 33,828,768,576 | 277,744,140 | 1975-2024 |
| UAE | 481,851,599,728 | 427,991,831,178 | 481,851,599,728 | 42,053,369,639 | 2001-2023 |
| Tanzania | 17,081,552,801 | 16,616,233,059 | 17,081,552,801 | 1,595,096,446 | 1990-2024 |
| Nga | 382,411,727,676 | 378,926,011,233 | 468,622,436,736 | 51,275,385,865 | 1989-2024 |
| Kenya | 23,849,730,392 | 22,046,326,203 | 24,605,579,817 | 246,847,901 | 1960-2024 |
| Úc | 396,153,730,163 | 387,533,147,572 | 396,153,730,163 | 2,512,160,402 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD