Nhập khẩu của Iraq

Nhập khẩu của Iraq vào năm 2024 là 104.11 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Iraq tăng 23.90 tỷ USD so với con số 80.21 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Iraq năm 2025 là 135.13 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iraq và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Iraq được ghi nhận vào năm 1970 là 662.48 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 104.11 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 104.11 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Nhập khẩu của Iraq giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Iraq giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 104.11 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 1.85 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Iraq qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Iraq giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2024104,107,446,824
202380,207,455,824
202269,638,475,862
202150,706,900,000
202054,255,237,619
201972,282,500,000
201856,839,934,052
201748,423,565,034
201644,153,354,784
201558,500,390,394
201468,617,800,000
201365,103,700,000
201263,439,263,881
201151,552,600,000
201047,207,400,000
200943,867,213,453
200840,441,477,852
200725,045,843,947
200625,158,864,322
200530,737,305,660
200423,432,019,002
200316,844,929,980
200216,198,164,181
200122,250,987,890
200024,004,542,302
199922,379,651,774
199811,204,358,033
19978,792,081,556
19961,849,551
19952,014,366
19942,555,117
19934,841,349
19927,412,217
199110,197,887
199013,400,645,161
198915,055,806,452
198814,299,677,419
198714,833,548,387
198612,495,483,871
198514,438,709,677
198413,923,870,968
198313,407,419,355
198228,158,000,000
198123,561,000,000
198016,592,000,000
197911,784,964,443
19787,520,487,640
19778,100,575,686
19766,376,227,565
19755,729,766,339
19743,636,302,066
19731,263,453,285
1972883,748,874
1971888,826,025
1970662,479,735

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Panama35,880,701,70034,758,827,50035,880,701,700292,100,1001960-2023
Malta25,801,319,89123,375,394,66325,801,319,891178,917,0891970-2024
Tajikistan5,931,426,2275,258,453,9585,931,426,227685,677,6901993-2023
Peru66,342,594,20863,745,483,89869,871,278,565521,357,0011960-2024
Bulgaria60,012,834,08659,174,013,80862,419,437,9244,174,242,0231980-2024
Samoa574,770,111580,773,800580,773,800150,628,5092002-2024
Ecuador33,568,458,20034,206,376,00035,949,394,000163,881,2551960-2024
Kiribati292,099,738257,925,190292,099,7387,461,0781972-2024
Eritrea603,784,852494,229,450663,164,475214,474,2871992-2011
Úc396,153,730,163387,533,147,572396,153,730,1632,512,160,4021960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.