GNP của Trung Quốc

GNP của Trung Quốc vào năm 2022 là 17,770.85 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Trung Quốc tăng 74.54 tỷ USD so với con số 17,696.31 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Trung Quốc năm 2023 là 17,845.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Trung Quốc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Trung Quốc được ghi nhận vào năm 1960 là 59.72 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 17,770.85 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17,770.85 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Trung Quốc giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Trung Quốc giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 17,770.85 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 47.21 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Trung Quốc qua các năm

Bảng số liệu GNP của Trung Quốc giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202217,770,852,261,280
202117,696,312,719,649
202014,570,138,554,164
201914,239,959,159,196
201813,833,878,514,023
201712,294,360,422,001
201611,177,613,255,097
201511,008,790,517,173
201410,488,924,466,512
20139,492,643,372,934
20128,512,367,896,307
20117,481,168,651,331
20106,061,119,730,102
20095,093,159,063,363
20084,622,902,194,453
20073,558,368,430,392
20062,746,976,328,906
20052,269,852,493,014
20041,950,215,158,852
20031,650,062,101,088
20021,455,612,429,061
20011,320,227,796,244
20001,196,666,294,913
19991,079,540,025,875
19981,012,416,756,143
1997950,598,333,546
1996851,312,277,322
1995722,711,422,469
1994563,285,859,690
1993617,827,946,512
1992493,384,961,883
1991414,215,429,575
1990395,620,747,349
1989456,518,122,063
1988407,683,670,393
1987326,874,403,146
1986300,491,204,521
1985310,676,803,014
1984315,267,176,155
1983305,906,904,221
1982284,304,672,988
1981289,453,378,545
1980306,066,470,902
1979263,711,728,825
1978218,502,169,138
1977174,935,933,079
1976153,939,265,948
1975163,429,530,660
1974144,188,970,821
1973138,543,170,458
1972113,689,308,020
197199,800,593,791
197092,602,634,892
196979,705,614,855
196870,846,276,051
196772,881,364,882
196676,720,005,492
196570,436,008,642
196459,708,125,204
196350,706,614,526
196247,209,186,415
196150,056,685,957
196059,716,249,311

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Benin17,249,122,68917,597,426,58217,597,426,582225,482,2551960-2022
Albania18,569,375,31117,680,966,71518,569,375,311617,074,9901984-2022
Nam Phi396,810,059,371412,089,092,137447,479,678,6928,418,196,6331960-2022
Ecuador113,185,286,000104,495,812,000113,185,286,0001,494,353,3781960-2022
Venezuela476,933,862,544359,262,387,419476,933,862,5447,138,469,9611960-2014
Uruguay64,756,311,41455,377,296,40564,756,311,4141,200,000,0001960-2022
Ý2,068,176,994,8052,182,866,817,2932,386,641,522,08940,495,892,0971960-2022
Swaziland4,402,594,8384,469,471,1244,571,223,25329,757,9681960-2022
Haiti20,277,253,06220,900,494,35220,900,494,3521,369,500,0001980-2022
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm