Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Úc

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Úc vào năm 2023 là 32.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Úc giảm 37.75 tỷ USD so với con số 70.36 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Úc năm 2024 là 15.12 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Úc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Úc được ghi nhận vào năm 1970 là 893.14 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 32.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 70.36 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Úc giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Úc giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 70.36 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2005 là -25.09 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Úc qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Úc giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202332,619,020,577
202270,364,982,117
202131,518,948,093
202017,976,843,681
201938,745,129,661
201860,686,639,530
201748,199,372,040
201642,970,225,978
201546,892,808,568
201463,204,516,348
201354,472,699,004
201257,571,285,655
201165,578,266,556
201035,554,698,682
200928,932,973,453
200845,170,097,261
200744,440,876,037
200630,551,100,657
2005-25,093,141,435
200442,907,672,820
20038,985,246,030
200214,656,321,801
200110,717,133,151
200014,892,978,180
19992,210,917,992
19987,597,610,928
19978,088,068,983
19964,563,952,446
199513,268,875,155
19944,458,484,244
19935,312,435,142
19924,941,906,672
19912,612,066,526
19908,457,776,860
19898,023,170,407
19888,476,377,245
19875,190,522,203
19865,369,760,089
19852,098,624,894
1984428,250,491
19832,990,964,045
19822,286,321,730
19812,346,546,543
19801,866,223,965
19791,489,983,133
19781,676,855,615
19771,141,019,599
19761,047,313,647
1975449,028,697
19741,327,729,912
1973135,039,666
19721,054,014,675
19711,155,158,059
1970893,138,536

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kazakhstan5,437,312,3915,077,496,65917,223,789,548100,000,0001992-2023
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
Tonga-12,079,6334,926,18523,210,809-15,671,7941971-2024
Turkmenistan1,378,312,080936,039,7104,553,000,000101992-2023
Brunei-50,992,640-292,416,275864,905,530-292,416,2751970-2023
Swaziland28,132,55113,350,248152,720,442-60,190,6801972-2023
Quần đảo Solomon78,895,43640,718,833165,920,898-8,617,1731971-2023
Bangladesh1,484,418,0661,601,074,3382,831,152,765-8,010,0001972-2023
Sao Tome và Principe18,442,030126,744,196126,744,196-480,0001974-2023
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm