Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sudan vào năm 2022 là 573.50 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Sudan tăng 50.63 triệu USD so với con số 522.87 triệu USD trong năm 2021.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Sudan năm 2023 là 629.04 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sudan được ghi nhận vào năm 1970 là 1.66 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 573.50 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.31 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sudan giai đoạn 1970 - 2022
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sudan giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 2.31 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là -31.13 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sudan qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Sudan giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|---|---|
| 2022 | 573,504,495 |
| 2021 | 522,869,617 |
| 2020 | 716,939,711 |
| 2019 | 825,354,992 |
| 2018 | 1,135,787,164 |
| 2017 | 1,065,298,481 |
| 2016 | 1,063,767,535 |
| 2015 | 1,728,373,403 |
| 2014 | 1,251,280,889 |
| 2013 | 1,687,884,179 |
| 2012 | 2,311,460,740 |
| 2011 | 1,734,376,994 |
| 2010 | 2,063,730,998 |
| 2009 | 1,726,298,403 |
| 2008 | 1,653,120,315 |
| 2007 | 1,504,379,838 |
| 2006 | 1,841,833,814 |
| 2005 | 1,561,689,997 |
| 2004 | 1,511,070,000 |
| 2003 | 1,349,190,000 |
| 2002 | 713,180,000 |
| 2001 | 574,000,000 |
| 2000 | 392,200,000 |
| 1999 | 370,800,000 |
| 1998 | 370,700,000 |
| 1997 | 97,900,000 |
| 1996 | 400,000 |
| 1995 | 12,000,000 |
| 1994 | 99,180,000 |
| 1993 | -160,000 |
| 1992 | 90,000 |
| 1991 | -620,000 |
| 1990 | -31,130,000 |
| 1989 | 3,488,889 |
| 1988 | 2,020,000 |
| 1987 | 11,650,000 |
| 1986 | -8,170,000 |
| 1985 | -3,040,000 |
| 1984 | 9,076,923 |
| 1983 | 6,320,000 |
| 1982 | 16,790,000 |
| 1981 | 19,330,000 |
| 1980 | 8,850,000 |
| 1979 | -2,660,000 |
| 1978 | 5,990,000 |
| 1977 | 8,270,000 |
| 1976 | 5,840,000 |
| 1975 | 1,300,000 |
| 1974 | -1,160,000 |
| 1973 | 260,000 |
| 1972 | 610,000 |
| 1971 | 0 |
| 1970 | 1,660,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 573,504,495 | 522,869,617 | 2,311,460,740 | -31,130,000 | USD | 1970-2022 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Iran | 1,422,333,330 | 1,500,000,000 | 5,019,000,000 | -361,950,000 | 1970-2023 |
| Ý | 42,019,753,074 | 62,728,326,244 | 65,975,535,145 | -17,050,399,621 | 1970-2023 |
| Ecuador | 409,452,349 | 882,121,804 | 1,388,991,763 | -23,439,368 | 1970-2023 |
| Somalia | 676,500,000 | 636,000,000 | 676,500,000 | -43,390,000 | 1970-2023 |
| Georgia | 2,085,707,951 | 2,286,908,992 | 2,286,908,992 | 10,000 | 1993-2023 |
| Papua New Guinea | 82,576,809 | 1,193,266,177 | 1,193,266,177 | -179,266,212 | 1970-2023 |
| Ả Rập Saudi | 22,803,498,161 | 26,710,062,133 | 28,350,373,333 | -3,732,394,367 | 1970-2023 |
| Brazil | 71,069,841,874 | 62,441,880,090 | 102,427,228,231 | 345,000,000 | 1970-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD