Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Brazil

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Brazil vào năm 2024 là 71.07 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Brazil tăng 8.63 tỷ USD so với con số 62.44 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Brazil năm 2025 là 80.89 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brazil và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Brazil được ghi nhận vào năm 1970 là 391.70 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 71.07 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 102.43 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Brazil giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Brazil giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 102.43 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 345.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Brazil qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Brazil giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202471,069,841,874
202362,441,880,090
202274,606,361,830
202146,440,503,520
202038,270,116,307
201969,174,411,753
201878,183,840,045
201768,885,491,315
201674,294,627,801
201564,738,153,494
201487,713,983,217
201375,211,029,129
201292,568,388,321
2011102,427,228,231
201082,389,932,468
200931,480,931,700
200850,716,402,711
200744,579,492,464
200619,418,085,598
200515,459,981,604
200418,161,380,460
200310,123,013,671
200216,586,600,193
200123,225,846,372
200032,994,718,700
199928,385,675,615
199828,855,609,916
199718,992,934,311
199612,552,000,000
19954,859,000,000
19943,072,000,000
19931,292,000,000
19922,061,000,000
19911,103,000,000
1990989,000,000
19891,131,000,000
19882,804,000,000
19871,169,000,000
1986345,000,000
19851,441,000,000
19841,594,000,000
19831,609,000,000
19822,910,000,000
19812,520,000,000
19801,911,000,000
19792,419,000,000
19782,006,000,000
19771,833,000,000
19761,555,000,000
19751,302,000,000
19741,207,900,000
19731,180,700,000
1972459,900,000
1971449,000,000
1970391,700,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Antigua và Barbuda327,939,064313,270,089346,552,079-6,900,0001977-2023
Djibouti137,009,451187,022,848286,004,468-130,0001973-2023
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
Israel15,110,600,00023,031,200,00023,031,200,00011,000,0001970-2023
Vương quốc Anh-89,474,261,72544,897,919,401324,813,224,213-89,474,261,7251970-2023
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
Tonga-12,079,6334,926,18523,210,809-15,671,7941971-2024
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
Vanuatu9,268,55010,694,98363,109,39910,0001971-2023
Albania1,620,982,5511,441,381,8911,620,982,5511980-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm