Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Seychelles

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Seychelles vào năm 2023 là 239.71 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Seychelles tăng 49.88 triệu USD so với con số 189.83 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Seychelles năm 2024 là 302.69 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Seychelles và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Seychelles được ghi nhận vào năm 1970 là 2.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 239.71 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 613.21 triệu USD vào năm 2012.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Seychelles giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Seychelles giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 613.21 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1972 là 1.35 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Seychelles qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Seychelles giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023239,706,294
2022189,827,389
2021111,955,764
202080,053,481
2019257,086,352
2018305,172,394
2017197,311,244
201668,346,744
2015105,893,597
2014108,355,443
201357,289,066
2012613,208,776
2011143,240,665
2010159,795,375
2009168,251,662
2008179,825,444
2007175,923,647
2006140,555,693
200580,729,739
200438,014,852
200358,425,541
200247,717,748
200164,740,257
200024,326,997
199955,216,733
199853,209,768
199753,398,678
199628,812,974
199545,884,323
199430,736,621
199318,836,123
19929,014,031
199119,582,924
199020,239,899
198922,429,117
198823,202,323
198719,404,469
198614,197,370
198511,646,628
19849,773,109
19839,122,965
198210,014,686
198110,069,846
19809,519,567
19797,506,482
19786,328,689
19777,064,934
19766,335,185
19754,580,000
19741,730,000
19735,840,000
19721,350,000
19711,810,000
19702,200,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Singapore175,241,466,624148,763,733,075175,241,466,62493,000,0001970-2023
Indonesia23,666,770,33421,543,358,78125,120,732,060-4,550,355,2861970-2024
New Caledonia687,249,680696,307,3502,682,824,681-40,626,0902000-2023
Lesotho-25,647,817-7,820,069113,220,010-25,647,8171975-2023
Ý42,019,753,07462,728,326,24465,975,535,145-17,050,399,6211970-2023
Quần đảo Marshall2,039,4702,573,91032,548,149-9,356,6732000-2023
Dominica47,612,62416,922,30678,283,1721976-2023
Antigua và Barbuda327,939,064313,270,089346,552,079-6,900,0001977-2023
Aruba-137,459,365248,150,283488,156,425-471,005,5871986-2023
Tây Ban Nha42,953,066,29865,488,854,82974,088,629,877202,000,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm