Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Marshall

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Marshall vào năm 2023 là 2.04 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Quần đảo Marshall giảm 534,440 USD so với con số 2.57 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Quần đảo Marshall năm 2024 là 1.62 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Marshall và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Marshall được ghi nhận vào năm 2000 là 739,000 USD, trải qua khoảng thời gian 23 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 2.04 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 32.55 triệu USD vào năm 2013.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Marshall giai đoạn 2000 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Marshall giai đoạn 2000 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 32.55 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2010 là -9.36 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Marshall qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Quần đảo Marshall giai đoạn (2000 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20232,039,470
20222,573,910
2021499,428
20203,045,061
20195,164,920
20189,752,051
20175,835,497
2016-3,055,847
2015-5,393,639
20149,047,685
201332,548,149
201221,373,812
2011-4,380,881
2010-9,356,673
200914,649,435
20085,694,747
20076,987,312
20061,876,762
20053,279,622
20041,156,000
2003-1,152,000
2002839,000
2001739,000
2000739,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Campuchia3,958,792,3793,578,831,2963,958,792,379-280,0001970-2023
Bahamas322,456,455530,913,950871,970,000-30,200,0001970-2023
Papua New Guinea82,576,8091,193,266,1771,193,266,177-179,266,2121970-2023
Haiti23,647,92039,413,200374,860,000-2,800,0001970-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
Georgia2,085,707,9512,286,908,9922,286,908,99210,0001993-2023
UAE30,687,540,00022,736,560,00030,687,540,000-985,340,0001970-2023
Tây Ban Nha42,953,066,29865,488,854,82974,088,629,877202,000,0001970-2023
Ecuador409,452,349882,121,8041,388,991,763-23,439,3681970-2023
Hồng Kông121,985,594,745122,407,913,138181,047,431,127-267,220,6211970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm