Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ireland

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ireland vào năm 2023 là -139.97 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ireland giảm 104.40 tỷ USD so với con số -35.58 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ireland năm 2024 là -550.72 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ireland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ireland được ghi nhận vào năm 1970 là 32.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -139.97 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 226.02 tỷ USD vào năm 2015.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ireland giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ireland giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 226.02 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2023 là -139.97 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ireland qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ireland giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-139,972,323,560
2022-35,575,910,808
202177,722,796,051
202035,288,206,770
201931,252,184,929
201880,581,468,517
201771,124,020,352
201679,795,011,378
2015226,022,972,770
2014104,903,896,348
201372,540,330,764
201258,090,414,123
201123,699,352,433
201037,748,455,284
200953,974,309,647
200823,287,686,336
200759,934,755,383
200622,070,063,905
200547,001,243,614
2004-10,607,612,700
200322,781,292,820
200229,323,796,530
20019,650,920,350
200025,779,436,150
199918,210,641,710
19988,862,216,910
19972,028,797,820
19962,617,483,000
19951,442,925,000
1994856,979,000
19931,077,890,000
19921,458,175,000
19911,361,668,000
1990621,911,000
1989192,759,336
1988257,438,683
1987322,476,620
1986250,293,355
1985163,660,000
1984121,360,000
1983169,650,000
1982242,010,000
1981203,450,000
1980286,450,000
1979336,680,000
1978375,260,000
1977136,240,000
1976172,680,000
1975158,170,000
197451,200,000
197352,000,000
197231,000,000
197125,000,000
197032,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Trung Phi38,742,45024,047,720117,110,000-10,676,5681970-2023
Bờ Biển Ngà1,752,557,2901,599,115,7491,752,557,29014,650,0001970-2023
Albania1,620,982,5511,441,381,8911,620,982,5511980-2023
Israel15,110,600,00023,031,200,00023,031,200,00011,000,0001970-2023
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
Seychelles239,706,294189,827,389613,208,7761,350,0001970-2023
Hoa Kỳ348,784,000,000408,982,000,000511,434,000,000770,000,0001970-2023
Madagascar414,540,970467,848,6641,293,330,142-6,581,3961970-2023
Nam Phi3,442,331,5069,238,990,82840,658,789,145-484,547,3341970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm