Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Honduras

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Honduras vào năm 2023 là 1.09 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Honduras tăng 327.83 triệu USD so với con số 758.29 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Honduras năm 2024 là 1.56 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Honduras và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Honduras được ghi nhận vào năm 1970 là 8.40 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.09 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.70 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Honduras giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Honduras giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 1.70 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1981 là -3.60 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Honduras qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Honduras giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,086,111,945
2022758,286,499
2021800,315,953
2020236,016,866
2019955,095,298
20181,442,587,576
2017949,955,942
20161,147,030,450
20151,316,679,827
20141,704,790,710
20131,069,029,263
20121,081,346,796
20111,042,571,021
2010607,376,418
2009494,497,451
20081,200,798,087
2007966,926,354
2006717,591,908
2005601,059,572
2004592,120,093
2003390,166,273
2002287,314,900
2001309,826,700
2000349,978,000
1999237,300,000
199899,000,000
1997121,500,000
199690,900,000
199550,000,000
199434,800,000
199326,700,000
199247,600,000
199152,100,000
199043,500,000
198951,000,000
198848,300,000
198738,650,000
198630,000,000
198527,500,000
198420,450,000
198321,000,000
198213,800,000
1981-3,600,000
19805,800,000
197928,200,000
197813,150,000
19778,900,000
19765,250,000
19757,000,000
1974-1,150,000
19736,600,000
19723,000,000
19717,400,000
19708,400,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nam Phi3,442,331,5069,238,990,82840,658,789,145-484,547,3341970-2023
Bulgaria4,058,310,0004,950,920,00013,875,270,4571980-2023
Brunei-50,992,640-292,416,275864,905,530-292,416,2751970-2023
Ukraine4,572,000,000221,000,00010,700,000,000-198,000,0001992-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
Đông Timor-50,105,695-395,383,44755,857,106-712,696,1662003-2023
Lithuania3,831,114,4642,419,329,6344,560,496,003-360,197,7011992-2023
Vương quốc Anh-89,474,261,72544,897,919,401324,813,224,213-89,474,261,7251970-2023
Madagascar414,540,970467,848,6641,293,330,142-6,581,3961970-2023
Hoa Kỳ348,784,000,000408,982,000,000511,434,000,000770,000,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm