Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Xích đạo

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Xích đạo vào năm 2023 là 141.78 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Guinea Xích đạo giảm 1.25 tỷ USD so với con số 1.39 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Guinea Xích đạo năm 2024 là 14.48 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Xích đạo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Xích đạo được ghi nhận vào năm 1978 là -20,000 USD, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 141.78 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.73 tỷ USD vào năm 2010.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Xích đạo giai đoạn 1978 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Xích đạo giai đoạn 1978 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1978 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2010 là 2.73 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2008 là -793.87 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Xích đạo qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Xích đạo giai đoạn (1978 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023141,780,890
20221,388,191,640
2021561,595,620
2020-9,072,490
2019821,413,130
2018-144,465,770
2017384,833,210
20161,755,302,290
20151,187,699,010
2014167,875,180
2013582,948,700
2012985,256,410
20111,975,000,000
20102,734,000,000
20091,636,219,630
2008-793,872,330
20071,242,731,090
2006469,506,010
2005769,146,190
2004340,914,470
2003689,779,770
2002323,391,510
2001940,741,220
2000154,499,590
1999154,296,170
1998274,768,120
199753,451,530
1996376,180,404
1995126,924,171
199416,995,533
199322,301,676
19926,018,320
199141,324,759
199011,073,779
1989890,259
1988500,000
19871,680,000
19865,630,000
19852,440,000
19842,170,000
1983520,000
1982450,000
1981-180,000
19800
19790
1978-20,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Malaysia7,918,601,05015,027,992,71120,245,157,32794,000,0001970-2023
Guinea1,307,980,000658,300,0001,618,447,260-73,758,6041973-2023
Ả Rập Saudi22,803,498,16126,710,062,13328,350,373,333-3,732,394,3671970-2023
Israel15,110,600,00023,031,200,00023,031,200,00011,000,0001970-2023
Tunisia727,083,940643,213,1413,239,909,09316,000,0001970-2023
Jordan842,816,9011,251,408,4513,544,005,642-33,548,5301972-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Gabon1,150,733,2801,104,592,0401,716,511,510-285,112,5151970-2023
Sao Tome và Principe18,442,030126,744,196126,744,196-480,0001974-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm