Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Bissau

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Bissau vào năm 2023 là 23.80 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Guinea Bissau tăng 2.14 triệu USD so với con số 21.66 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Guinea Bissau năm 2024 là 26.15 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Bissau và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Bissau được ghi nhận vào năm 1975 là -130,000 USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 23.80 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 71.66 triệu USD vào năm 2019.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Bissau giai đoạn 1975 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Bissau giai đoạn 1975 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 71.66 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1975 là -130,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Bissau qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea Bissau giai đoạn (1975 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202323,799,690
202221,658,004
202118,529,723
202020,989,722
201971,658,680
201820,563,818
201715,691,198
201623,998,591
201518,575,499
201428,852,728
201319,639,704
20126,624,917
201125,024,047
201026,240,200
200918,890,200
20086,630,074
200718,770,117
200617,887,124
20058,692,468
20041,915,633
20034,005,504
20023,545,254
2001395,614
2000702,270
1999730,880
19984,407,140
199711,479,110
19961,030,000
199540,000
1994430,000
19933,300,000
19925,830,000
19912,090,000
19902,020,000
1989470,000
1988680,000
1987120,000
1986820,000
19851,440,000
19842,290,000
19830
19820
19810
19800
1979230,000
19780
197740,000
19760
1975-130,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Somalia676,500,000636,000,000676,500,000-43,390,0001970-2023
Comoros5,352,7554,128,66723,118,441-1,446,9781978-2023
Nepal74,821,49666,059,661196,326,024-6,647,9841972-2023
Uganda2,991,180,0002,952,960,0002,991,180,000-11,900,0001970-2023
Brazil71,069,841,87462,441,880,090102,427,228,231345,000,0001970-2024
Kiribati5,110,6234,270,1675,110,623-6,602,4711979-2023
Panama2,326,839,5132,997,059,8505,248,354,450-2,488,644,1501977-2023
Kosovo908,658,507764,162,311908,658,50753,385,3142004-2023
Guinea1,307,980,000658,300,0001,618,447,260-73,758,6041973-2023
Montenegro525,868,957872,558,5501,550,285,725226,702,4062007-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm