Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ecuador

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ecuador vào năm 2023 là 409.45 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ecuador giảm 472.67 triệu USD so với con số 882.12 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ecuador năm 2024 là 190.05 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ecuador và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ecuador được ghi nhận vào năm 1970 là 88.60 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 409.45 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.39 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ecuador giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ecuador giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 1.39 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là -23.44 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ecuador qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ecuador giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023409,452,349
2022882,121,804
2021648,710,151
20201,105,899,901
2019979,631,496
20181,388,991,763
2017630,816,412
2016764,125,868
20151,322,701,337
2014772,389,946
2013727,081,206
2012567,417,301
2011646,084,359
2010165,893,320
2009308,629,890
20081,057,404,020
2007193,872,527
2006271,428,853
2005493,413,836
2004836,939,594
2003871,513,414
2002783,261,010
2001538,568,575
2000-23,439,368
1999648,410,000
1998869,980,000
1997723,950,000
1996499,680,000
1995452,480,000
1994576,330,000
1993473,720,000
1992178,000,000
1991160,000,000
1990126,000,000
1989160,000,000
1988155,000,000
1987123,000,000
198681,000,000
198562,000,000
198450,000,000
198350,000,000
198240,000,000
198160,000,000
198070,000,000
197963,400,000
197848,600,000
197734,500,000
1976-19,900,000
197595,300,000
197476,800,000
197352,300,000
197280,800,000
1971162,100,000
197088,600,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Campuchia3,958,792,3793,578,831,2963,958,792,379-280,0001970-2023
Serbia4,937,541,9724,612,248,8124,937,541,9721,275,339,7562007-2023
Sao Tome và Principe18,442,030126,744,196126,744,196-480,0001974-2023
Bosnia và Herzegovina1,035,178,227851,454,2761,841,972,23066,736,4681998-2023
Morocco1,095,981,2062,294,356,0593,544,387,229-20,400,0001970-2023
Saint Vincent và Grenadines74,007,57965,238,463167,885,446-500,0001978-2023
Guinea Bissau23,799,69021,658,00471,658,680-130,0001975-2023
Thái Lan6,516,045,72011,854,822,03815,935,960,665-4,293,910,6771970-2023
Kyrgyzstan490,400,00054,849,0001,144,054,000-401,518,6001993-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm