Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Trung Phi

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Trung Phi vào năm 2023 là 38.74 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cộng hòa Trung Phi tăng 14.69 triệu USD so với con số 24.05 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cộng hòa Trung Phi năm 2024 là 62.42 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Trung Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Trung Phi được ghi nhận vào năm 1970 là 1.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 38.74 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 117.11 triệu USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 117.11 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là -10.68 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Trung Phi qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202338,742,450
202224,047,720
20215,409,980
20201,737,360
201925,601,160
201818,003,540
20176,888,750
20167,256,090
20153,000,000
20143,475,010
20131,852,790
201270,035,160
201136,908,460
201061,520,000
200942,280,000
2008117,110,000
200756,750,000
200634,670,000
200510,100,000
200415,100,000
200311,300,000
20025,644,290
20015,183,900
2000889,070
19995,976,950
19987,300,590
19971,497,420
199610,925,580
19956,200,570
19943,602,275
1993-9,980,132
1992-10,676,568
1991-4,874,039
1990697,850
19891,285,233
1988-3,827,453
198711,898,719
19868,160,415
19852,991,566
19845,149,252
19834,469,042
19829,153,812
19815,781,443
19805,343,631
197922,757,440
19786,084,486
1977-2,845,168
19763,700,000
19755,600,000
19745,800,000
1973-200,000
19721,500,000
1971700,000
19701,200,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Djibouti137,009,451187,022,848286,004,468-130,0001973-2023
Guinea Xích đạo141,780,8901,388,191,6402,734,000,000-793,872,3301978-2023
Jordan842,816,9011,251,408,4513,544,005,642-33,548,5301972-2023
Phần Lan-341,091,56213,079,164,23523,579,233,205-10,529,085,8541970-2023
Mali702,559,730715,469,995859,091,549-21,874,4971971-2023
Sudan573,504,495522,869,6172,311,460,740-31,130,0001970-2022
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Đông Timor-50,105,695-395,383,44755,857,106-712,696,1662003-2023
Mexico30,213,854,85639,123,758,09450,927,453,416178,385,0001970-2023
Belarus1,992,107,7281,606,417,7434,002,400,0007,000,0001992-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm