Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ai Cập

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ai Cập vào năm 2023 là 9.84 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ai Cập giảm 1.56 tỷ USD so với con số 11.40 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Ai Cập năm 2024 là 8.49 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ai Cập và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ai Cập được ghi nhận vào năm 1970 là 680,000 USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 9.84 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11.58 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ai Cập giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ai Cập giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 11.58 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là -482.70 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ai Cập qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Ai Cập giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20239,840,600,000
202211,399,900,000
20215,122,300,000
20205,851,800,000
20199,010,100,000
20188,141,300,000
20177,408,700,000
20168,106,800,000
20156,925,200,000
20144,612,200,000
20134,192,200,000
20122,797,700,000
2011-482,700,000
20106,385,600,000
20096,711,600,000
20089,494,600,000
200711,578,100,000
200610,042,800,000
20055,375,600,000
20041,253,300,000
2003237,400,000
2002646,900,000
2001509,900,000
20001,235,000,000
19991,065,300,000
19981,076,000,000
1997890,550,000
1996636,000,000
1995598,000,000
19941,256,000,000
1993493,000,000
1992459,000,000
1991253,000,000
1990734,000,000
19891,250,181,818
19881,190,000,000
1987947,714,286
19861,217,428,571
19851,177,571,429
1984729,142,858
1983490,000,001
1982293,571,429
1981752,571,430
1980548,285,715
19791,216,285,716
1978318,166,137
1977104,777,603
197661,000,000
19758,000,000
1974130,000
1973700,000
197230,000
19712,310,000
1970680,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
NaUy11,712,070,64514,278,134,69927,897,968,328-18,668,572,8141970-2023
Bờ Tây và dải Gaza103,535,364310,825,494353,477,0559,440,0001995-2023
Bahrain6,839,627,6601,951,329,7876,839,627,660-418,036,8751973-2023
Hồng Kông121,985,594,745122,407,913,138181,047,431,127-267,220,6211970-2023
Colombia16,794,082,72917,182,521,35017,182,521,35018,457,0701970-2023
Ukraine4,572,000,000221,000,00010,700,000,000-198,000,0001992-2023
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Brazil71,069,841,87462,441,880,090102,427,228,231345,000,0001970-2024
Nigeria1,872,520,530-186,792,4298,841,062,051-738,870,0041970-2023
Afghanistan20,600,98012,970,148271,000,000-1,460,0001970-2021
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm