Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Afghanistan vào năm 2021 là 20.60 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Afghanistan tăng 7.63 triệu USD so với con số 12.97 triệu USD trong năm 2020.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Afghanistan năm 2022 là 32.72 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Afghanistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Afghanistan được ghi nhận vào năm 1970 là 230,000 USD, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 20.60 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 271.00 triệu USD vào năm 2005.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Afghanistan giai đoạn 1970 - 2021
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Afghanistan giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2005 là 271.00 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1997 là -1.46 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Afghanistan qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Afghanistan giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2021 | 20,600,980 |
2020 | 12,970,148 |
2019 | 23,404,554 |
2018 | 119,435,106 |
2017 | 51,533,897 |
2016 | 93,591,315 |
2015 | 169,146,608 |
2014 | 42,975,263 |
2013 | 48,311,346 |
2012 | 56,823,660 |
2011 | 52,173,421 |
2010 | 190,774,432 |
2009 | 56,107,247 |
2008 | 46,033,740 |
2007 | 188,690,000 |
2006 | 238,000,000 |
2005 | 271,000,000 |
2004 | 186,900,000 |
2003 | 57,800,000 |
2002 | 50,000,000 |
2001 | 680,000 |
2000 | 170,000 |
1999 | 6,040,000 |
1998 | -10,000 |
1997 | -1,460,000 |
1996 | 690,000 |
1995 | -93,330 |
1994 | 20,000 |
1993 | -20,000 |
1992 | 360,000 |
1991 | -280,000 |
1990 | 10 |
1989 | 0 |
1988 | 0 |
1987 | 400,000 |
1986 | 0 |
1985 | 0 |
1984 | 0 |
1983 | 0 |
1982 | 100,000 |
1981 | 180,000 |
1980 | 9,000,000 |
1979 | 1,200,000 |
1978 | 0 |
1977 | -240,000 |
1976 | 40,000 |
1975 | 0 |
1974 | 0 |
1973 | 270,000 |
1972 | 150,000 |
1971 | 450,000 |
1970 | 230,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 20,600,980 | 12,970,148 | 271,000,000 | -1,460,000 | USD | 1970-2021 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Uruguay | -5,480,769,093 | 8,677,430,231 | 8,677,430,231 | -5,480,769,093 | 1970-2023 |
Latvia | 1,689,068,344 | 1,217,386,449 | 3,734,085,090 | -150,022,148 | 1992-2023 |
Serbia | 4,937,541,972 | 4,612,248,812 | 4,937,541,972 | 1,275,339,756 | 2007-2023 |
Bahamas | 322,456,455 | 530,913,950 | 871,970,000 | -30,200,000 | 1970-2023 |
Mauritania | 848,351,730 | 1,401,620,462 | 1,401,620,462 | -883,561,116 | 1970-2023 |
Mozambique | 2,683,506,271 | 3,022,175,565 | 6,697,422,432 | -12,640,000 | 1970-2023 |
Albania | 1,620,982,551 | 1,441,381,891 | 1,620,982,551 | 1980-2023 | |
Togo | 33,590,550 | -173,300,710 | 728,710,878 | -180,972,715 | 1970-2023 |
Rwanda | 459,166,412 | 305,101,863 | 459,166,412 | 1,000 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD