Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Zimbabwe vào năm 2022 là 11,076.60 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Zimbabwe tăng 5,665.60 so với con số 5,411.00 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Zimbabwe năm 2023 là 22,674.38 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zimbabwe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Zimbabwe được ghi nhận vào năm 2009 là 97.07, trải qua khoảng thời gian 13 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 11,076.60. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11,076.60 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Zimbabwe giai đoạn 2009 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Zimbabwe giai đoạn 2009 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2009 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 11,076.60
- có giá trị thấp nhất vào năm 2009 là 97.07
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Zimbabwe qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Zimbabwe giai đoạn (2009 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2022 | 11,076.60 |
| 2021 | 5,411.00 |
| 2020 | 2,725.31 |
| 2019 | 414.68 |
| 2018 | 116.71 |
| 2017 | 105.51 |
| 2016 | 104.57 |
| 2015 | 106.21 |
| 2014 | 108.86 |
| 2013 | 109.08 |
| 2012 | 107.32 |
| 2011 | 103.47 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 97.07 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 11,076.60 | 5,411.00 | 11,076.60 | 97.07 | thập phân | 2009-2022 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 104.71% | 98.55% | 557.20% | -2.43% | % | 2010-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Afghanistan | 168.54 | 180.45 | 189.24 | 63.52 | 2004-2024 |
| Myanmar | 168.18 | 154.54 | 168.18 | 0.15 | 1960-2019 |
| Phần Lan | 133.09 | 131.04 | 133.09 | 8.14 | 1960-2024 |
| UAE | 122.21 | 120.21 | 122.21 | 86.95 | 2007-2024 |
| Macao | 147.47 | 146.77 | 147.47 | 45.61 | 1988-2023 |
| Thụy Sỹ | 105.51 | 104.40 | 105.51 | 24.04 | 1960-2024 |
| Tây Ban Nha | 131.51 | 127.96 | 131.51 | 2.86 | 1960-2024 |
| Tuvalu | 100.50 | 100.00 | 100.50 | 100.00 | 2010-2011 |
| Zambia | 424.30 | 369.00 | 424.30 | 0.01 | 1985-2024 |
| Cộng hòa Dân chủ Congo | 133.85 | 130.10 | 133.85 | 1963-2016 | |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân