Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Vanuatu

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Vanuatu vào năm 2023 là 149.76 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Vanuatu tăng 15.06 so với con số 134.70 trong năm 2022.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Vanuatu năm 2024 là 166.50 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Vanuatu và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Vanuatu được ghi nhận vào năm 1976 là 19.57, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 149.76. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 149.76 vào năm 2023.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Vanuatu giai đoạn 1976 - 2023

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Vanuatu giai đoạn 1976 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2023 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 149.76
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 19.57

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Vanuatu qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Vanuatu giai đoạn (1976 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2023149.76
2022134.70
2021126.26
2020123.37
2019117.13
2018113.98
2017111.38
2016108.05
2015107.15
2014104.55
2013103.72
2012102.23
2011100.87
2010100.00
200997.31
200893.30
200788.99
200685.62
200583.91
200482.92
200381.76
200279.36
200177.83
200075.15
199973.29
199871.85
199769.57
199667.65
199567.04
199465.58
199364.11
199261.90
199159.48
199055.87
198953.33
198849.50
198745.51
198639.22
198537.44
198437.04
198335.10
198234.53
198132.37
198025.52
197922.94
197822.02
197720.70
197619.57

thập phân

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Trung Quốc132.52132.23132.5226.051986-2024
Mali131.04126.97131.0450.331988-2024
Antigua và Barbuda142.25133.94142.2579.571998-2024
Ecuador133.05131.02133.050.011960-2024
Serbia200.52191.57200.521.411994-2024
Tunisia220.17205.37220.1728.851983-2024
Quần đảo Cayman102.94103.59106.0899.722009-2016
Jordan138.01135.90138.017.661969-2024
Lithuania164.99163.81164.990.371991-2024
Botswana197.39191.98197.393.041974-2024
[+ thêm]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.