Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Quần đảo Cayman vào năm 2016 là 102.94 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Quần đảo Cayman giảm 0.65 so với con số 103.59 trong năm 2015.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Quần đảo Cayman năm 2017 là 102.29 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Cayman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Quần đảo Cayman được ghi nhận vào năm 2009 là 99.72, trải qua khoảng thời gian 8 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 102.94. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 106.08 vào năm 2014.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Quần đảo Cayman giai đoạn 2009 - 2016
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Quần đảo Cayman giai đoạn 2009 - 2016 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2009 - 2016 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 106.08
- có giá trị thấp nhất vào năm 2009 là 99.72
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Quần đảo Cayman qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Quần đảo Cayman giai đoạn (2009 - 2016) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2016 | 102.94 |
2015 | 103.59 |
2014 | 106.08 |
2013 | 104.75 |
2012 | 102.53 |
2011 | 101.33 |
2010 | 100.00 |
2009 | 99.72 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | ... | 106.08 | 99.72 | thập phân | 2009-2016 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | ... | 2.16% | -2.35% | % | 2010-2016 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kiribati | ... | ... | 104.06 | 80.47 | 2006-2019 |
Bahrain | ... | 115.32 | 118.77 | 17.97 | 1965-2021 |
Malawi | ... | ... | 454.43 | 0.47 | 1980-2020 |
Thụy Sỹ | ... | 99.40 | 100.23 | 24.04 | 1960-2021 |
Tanzania | ... | ... | 193.60 | 0.10 | 1965-2020 |
Hy Lạp | ... | 101.91 | 104.88 | 1.12 | 1960-2021 |
Malta | ... | 115.89 | 115.89 | 20.90 | 1960-2021 |
Paraguay | ... | 153.37 | 153.37 | 0.41 | 1960-2021 |
Quần đảo Solomon | ... | 136.85 | 137.01 | 2.46 | 1971-2021 |
Brunei | ... | 102.70 | 102.70 | 49.40 | 1977-2021 |
[+] |
Đơn vị: thập phân