Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nicaragua vào năm 2024 là 221.79 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Nicaragua tăng 9.81 so với con số 211.98 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Nicaragua năm 2025 là 232.05 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nicaragua và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nicaragua được ghi nhận vào năm 1999 là 42.70, trải qua khoảng thời gian 25 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 221.79. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 221.79 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nicaragua giai đoạn 1999 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nicaragua giai đoạn 1999 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1999 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 221.79
- có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 42.70
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nicaragua qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Nicaragua giai đoạn (1999 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 221.79 |
| 2023 | 211.98 |
| 2022 | 195.58 |
| 2021 | 177.05 |
| 2020 | 168.73 |
| 2019 | 162.74 |
| 2018 | 154.44 |
| 2017 | 147.16 |
| 2016 | 141.70 |
| 2015 | 136.88 |
| 2014 | 131.62 |
| 2013 | 124.12 |
| 2012 | 115.86 |
| 2011 | 108.08 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 94.83 |
| 2008 | 91.46 |
| 2007 | 76.32 |
| 2006 | 68.68 |
| 2005 | 62.93 |
| 2004 | 57.42 |
| 2003 | 52.93 |
| 2002 | 50.27 |
| 2001 | 48.45 |
| 2000 | 45.72 |
| 1999 | 42.70 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 221.79 | 211.98 | 221.79 | 42.70 | thập phân | 1999-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 4.62% | 8.39% | 19.83% | 3.52% | % | 2000-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Zambia | 424.30 | 369.00 | 424.30 | 0.01 | 1985-2024 |
| Cộng hòa Síp | 119.22 | 117.11 | 119.22 | 13.86 | 1960-2024 |
| Fiji | 144.01 | 137.80 | 144.01 | 8.32 | 1969-2024 |
| Uganda | 216.91 | 209.93 | 216.91 | 36.09 | 1993-2024 |
| Morocco | 129.60 | 128.34 | 129.60 | 9.94 | 1960-2024 |
| Afghanistan | 168.54 | 180.45 | 189.24 | 63.52 | 2004-2024 |
| Lesotho | 211.98 | 199.78 | 211.98 | 5.73 | 1973-2024 |
| Slovakia | 155.34 | 151.17 | 155.34 | 26.12 | 1991-2024 |
| Đan Mạch | 127.29 | 125.57 | 127.29 | 8.25 | 1960-2024 |
| Phần Lan | 133.09 | 131.04 | 133.09 | 8.14 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân