Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Montenegro vào năm 2024 là 151.26 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Montenegro tăng 4.89 so với con số 146.37 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Montenegro năm 2025 là 156.31 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Montenegro và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Montenegro được ghi nhận vào năm 2005 là 82.21, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 151.26. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 151.26 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Montenegro giai đoạn 2005 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Montenegro giai đoạn 2005 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2005 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 151.26
- có giá trị thấp nhất vào năm 2005 là 82.21
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Montenegro qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Montenegro giai đoạn (2005 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 151.26 |
| 2023 | 146.37 |
| 2022 | 134.80 |
| 2021 | 119.25 |
| 2020 | 116.44 |
| 2019 | 116.74 |
| 2018 | 116.32 |
| 2017 | 113.36 |
| 2016 | 110.72 |
| 2015 | 111.03 |
| 2014 | 109.33 |
| 2013 | 110.12 |
| 2012 | 107.74 |
| 2011 | 103.45 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 99.35 |
| 2008 | 96.02 |
| 2007 | 88.29 |
| 2006 | 84.61 |
| 2005 | 82.21 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 151.26 | 146.37 | 151.26 | 82.21 | thập phân | 2005-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 3.34% | 8.58% | 13.04% | -0.71% | % | 2006-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Quần đảo Cayman | 102.94 | 103.59 | 106.08 | 99.72 | 2009-2016 |
| Fiji | 144.01 | 137.80 | 144.01 | 8.32 | 1969-2024 |
| Đức | 134.87 | 131.89 | 134.87 | 24.65 | 1960-2024 |
| Kazakhstan | 302.02 | 288.04 | 302.02 | 0.37 | 1993-2024 |
| Uruguay | 290.63 | 277.19 | 290.63 | 1960-2024 | |
| Luxembourg | 133.93 | 131.23 | 133.93 | 17.09 | 1960-2024 |
| Ba Lan | 164.14 | 158.16 | 164.14 | 0.02 | 1970-2024 |
| Rwanda | 237.16 | 233.04 | 237.16 | 2.30 | 1966-2024 |
| Serbia | 200.52 | 191.57 | 200.52 | 1.41 | 1994-2024 |
| Kosovo | 145.49 | 143.17 | 145.49 | 86.24 | 2002-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân