Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde vào năm 2024 là 128.10 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cape Verde tăng 1.33 so với con số 126.77 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cape Verde năm 2025 là 129.44 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cape Verde và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde được ghi nhận vào năm 1983 là 29.56, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 128.10. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 128.10 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde giai đoạn 1983 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde giai đoạn 1983 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1983 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 128.10
- có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 29.56
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cape Verde giai đoạn (1983 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 128.10 |
| 2023 | 126.77 |
| 2022 | 122.22 |
| 2021 | 113.24 |
| 2020 | 111.17 |
| 2019 | 110.50 |
| 2018 | 109.29 |
| 2017 | 107.94 |
| 2016 | 107.10 |
| 2015 | 108.62 |
| 2014 | 108.48 |
| 2013 | 108.74 |
| 2012 | 107.13 |
| 2011 | 104.47 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 97.96 |
| 2008 | 97.00 |
| 2007 | 90.85 |
| 2006 | 87.01 |
| 2005 | 82.58 |
| 2004 | 82.23 |
| 2003 | 83.82 |
| 2002 | 82.83 |
| 2001 | 81.30 |
| 2000 | 78.67 |
| 1999 | 80.66 |
| 1998 | 77.30 |
| 1997 | 74.04 |
| 1996 | 68.21 |
| 1995 | 64.37 |
| 1994 | 59.41 |
| 1993 | 57.42 |
| 1992 | 54.28 |
| 1991 | 52.64 |
| 1990 | 48.05 |
| 1989 | 43.43 |
| 1988 | 41.53 |
| 1987 | 39.91 |
| 1986 | 38.43 |
| 1985 | 34.66 |
| 1984 | 32.89 |
| 1983 | 29.56 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 128.10 | 126.77 | 128.10 | 29.56 | thập phân | 1983-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 1.05% | 3.72% | 11.25% | -2.48% | % | 1984-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Iraq | 139.78 | 133.95 | 139.78 | 0.03 | 1960-2023 |
| Thụy Sỹ | 105.51 | 104.40 | 105.51 | 24.04 | 1960-2024 |
| Comoros | 103.62 | 108.27 | 108.27 | 69.14 | 2000-2013 |
| Hàn Quốc | 132.20 | 129.20 | 132.20 | 1.48 | 1960-2024 |
| Kosovo | 145.49 | 143.17 | 145.49 | 86.24 | 2002-2024 |
| Nga | 199.37 | 186.86 | 199.37 | 0.05 | 1992-2021 |
| Burkina Faso | 137.28 | 131.76 | 137.28 | 10.71 | 1960-2024 |
| Ukraine | 457.09 | 429.19 | 457.09 | 1992-2024 | |
| Nigeria | 699.39 | 524.91 | 699.39 | 0.07 | 1960-2024 |
| Tanzania | 224.08 | 217.43 | 224.08 | 0.10 | 1965-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân